Tìm kiếm phương trình hóa học
Hãy nhập vào chất tham gia hoặc/và chất sản phẩm để bắt đầu tìm kiếm

Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2

H2SO4 + CaSO3 = H2O + SO2 + CaSO4 | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học

H2SO4 | axit sulfuric | lỏng + CaSO3 | Caxi sunfit | rắn = H2O | nước | lỏng + SO2 | lưu hùynh dioxit | khí + CaSO4 | Canxi sunfat | , Điều kiện


Cách viết phương trình đã cân bằng

H2SO4 + CaSO3H2O + SO2 + CaSO4
axit sulfuric Caxi sunfit nước lưu hùynh dioxit Canxi sunfat
Sulfuric acid; Calcium sulfite Sulfur đioxit Calcium sulfate
(lỏng) (rắn) (lỏng) (khí)
(không màu) (trắng) (không màu) (mùi hắc)
Axit Muối Muối
98 120 18 64 136
1 1 1 1 1 Hệ số
Nguyên - Phân tử khối (g/mol)
Số mol
Khối lượng (g)

Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan

☟☟☟

Thông tin chi tiết về phương trình H2SO4 + CaSO3 → H2O + SO2 + CaSO4

H2SO4 + CaSO3 → H2O + SO2 + CaSO4 là Phản ứng trao đổi, H2SO4 (axit sulfuric) phản ứng với CaSO3 (Caxi sunfit) để tạo ra H2O (nước), SO2 (lưu hùynh dioxit), CaSO4 (Canxi sunfat) dười điều kiện phản ứng là Không có

Điều kiện phản ứng H2SO4 (axit sulfuric) tác dụng CaSO3 (Caxi sunfit) là gì ?

Không có

Làm cách nào để H2SO4 (axit sulfuric) tác dụng CaSO3 (Caxi sunfit) xảy ra phản ứng?

cho CaSO3 tác dụng H2SO4.

Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là H2SO4 (axit sulfuric) tác dụng CaSO3 (Caxi sunfit) và tạo ra chất H2O (nước), SO2 (lưu hùynh dioxit), CaSO4 (Canxi sunfat)

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra H2SO4 + CaSO3 → H2O + SO2 + CaSO4 là gì ?

Chất rắn màu trắng Canxi sunfit (CaSO3) tan dần trong và sinh ra khí mùi hắc lưu huỳnh dioxit (SO2) sủi bọt khí dung dịch.

Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng H2SO4 + CaSO3 → H2O + SO2 + CaSO4

Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin

Phương Trình Điều Chế Từ H2SO4 Ra H2O

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra H2O (nước)

Xem tất cả phương trình điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra H2O (nước)

Phương Trình Điều Chế Từ H2SO4 Ra SO2

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra SO2 (lưu hùynh dioxit)

Xem tất cả phương trình điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra SO2 (lưu hùynh dioxit)

Phương Trình Điều Chế Từ H2SO4 Ra CaSO4

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra CaSO4 (Canxi sunfat)

Xem tất cả phương trình điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra CaSO4 (Canxi sunfat)

Phương Trình Điều Chế Từ CaSO3 Ra H2O

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ CaSO3 (Caxi sunfit) ra H2O (nước)

Xem tất cả phương trình điều chế từ CaSO3 (Caxi sunfit) ra H2O (nước)

Phương Trình Điều Chế Từ CaSO3 Ra SO2

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ CaSO3 (Caxi sunfit) ra SO2 (lưu hùynh dioxit)

Xem tất cả phương trình điều chế từ CaSO3 (Caxi sunfit) ra SO2 (lưu hùynh dioxit)

Phương Trình Điều Chế Từ CaSO3 Ra CaSO4

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ CaSO3 (Caxi sunfit) ra CaSO4 (Canxi sunfat)

Xem tất cả phương trình điều chế từ CaSO3 (Caxi sunfit) ra CaSO4 (Canxi sunfat)


Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình H2SO4 + CaSO3 → H2O + SO2 + CaSO4

Phản ứng trao đổi là gì ?

Phản ứng hoá học trong đó các chất trao đổi cho nhau thành phần cấu tạo của nó. Từ sự trao đổi này, chúng hình thành nên những chất mới. Trong phản ứng trao đổi, số oxi hóa của các nguyên tố không thay đổi. Các phản ứng trao đổi không phải là phản ứng oxi hóa - khử.

Xem tất cả phương trình Phản ứng trao đổi


Báo lỗi cân bằng

Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé

Click vào đây để báo lỗi

Đánh giá

H2SO4 + CaSO3 → H2O + SO2 + CaSO4 | , Phản ứng trao đổi

Tổng số sao của bài viết là: 5 trong 1 đánh giá
Xếp hạng: 5 / 5 sao

Chuỗi phương trình hóa học có sử dụng H2SO4 + CaSO3 → H2O + SO2 + CaSO4

Chuỗi phản ứng về oxi lưu huỳnh

Nhiệt phân muối kali clorat ở nhiệt độ 500 độ C, sản phẩm thu được là muối kali clorua.

Sự tạo thành: một phân tử oxy bị tách (quang ly) bởi tia UV tần số cao thành hai nguyên tử oxy

O2 + ν → 2 O•

Mỗi nguyên tử oxy sau đó nhanh chóng kết hợp lại với một phân tử oxy để tạo thành một phân tử ôzôn:

O• + O2 → O3

Cho Ag phản ứng với O3 thu được Ag2O có màu đen nâu và khí oxi thoát ra.

Oxi hóa hóa kẽm trong không khí sau phản ứng thu được ZnO màu trắng.

Cho ZnO phản ứng với axit H2SO4 sản phẩm tạo thành là muối kẽm sunfat.

Tiếp theo, cho FeS tác dụng với dung dịch axit HCl sản phẩm sau phản ứng có màu lục nhạt là muối FeCl2 và khí H2S mùi trứng thối thoát ra.

Tiếp tục cho H2S đốt cháy trong điều kiện thiếu oxi sau phản ứng ta thu được lưu huỳnh.

Sau đó lấy lưu huỳnh đốt cháy trong không khí ta thu được khí lưu huỳnh đioxit mùi hắc.

Cho SO2 tác dụng với CaO thu được muối CaSO3.

Cho CaSO3 tác dụng với axit sunfuric sản phẩm tạo thành có khí mùi sốc thoát ra là SO2.

 

 

 

 

Phương trình liên quan

10 phương trình phản ứng hóa học liên quan tới chuỗi này.

Hiển thị tối đa 3 phương trình

Vui lòng click "xem chi tiết" để thấy toàn bộ




Chuỗi phản ứng về oxi lưu huỳnh

Cho FeS phản ứng với dung dịch axit HCl sau phản ứng thu được sản phẩm màu trắng xám là FeCl2 và khí mùi trứng thối thoát ra là H2S.

Đốt khí H2S trong điều kiện thiếu khí oxi có chất xúc tác V2O5 sau phản ứng có hiện tượng kết tủa vàng.

Cho khí SO2 tác dụng với CaO sản phẩm thu được là CaSO3.

Cho CaSO3 hòa tan trong dung dịch axit H2SO4 sau phản ứng có khí SO2 thoát ra.

Phương trình liên quan

4 phương trình phản ứng hóa học liên quan tới chuỗi này.

Hiển thị tối đa 3 phương trình

Vui lòng click "xem chi tiết" để thấy toàn bộ




Xác nhận nội dung

Hãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!