Thảo luận 1

Phản ứng hóa học

Câu hỏi trắc nghiệm trong Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học

Phản ứng hóa học

Trong các chất: Fe3O4, H2O, Cl2, F2, SO2, NaCl, NO2, NaNO3, CO2, Fe(NO3)3, HCl.
Số chất có cả tính oxi hóa và tính khử là:

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. 9 Đáp án đúng
  • Câu B. 7
  • Câu C. 6
  • Câu D. 8



Nguồn nội dung

Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

2NaCl → Cl2 + 2Na

Đánh giá

Phản ứng hóa học

Tổng số sao của bài viết là: 5 trong 1 đánh giá
Xếp hạng: 5 / 5 sao

Các câu hỏi có sử dụng cùng Phương Trình Hoá Học

2NaCl → Cl2 + 2Na

Câu hỏi kết quả số #1

Phản ứng hóa học

Trong các chất: Fe3O4, H2O, Cl2, F2, SO2, NaCl, NO2, NaNO3, CO2, Fe(NO3)3, HCl.
Số chất có cả tính oxi hóa và tính khử là:

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. 9
  • Câu B. 7
  • Câu C. 6
  • Câu D. 8

Nguồn nội dung

Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

2NaCl → Cl2 + 2Na

Câu hỏi kết quả số #2

Thí nghiệm tạo chất khí

Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Điện phân NaCl nóng chảy.
(b) Điện phân dung dịch CuSO4 (điện cực trơ).
(c) Cho mẩu K vào dung dịch AlCl3.
(d) Cho Fe vào dung dịch CuSO4.
(e) Cho Ag vào dung dịch HCl.
(g) Cho Cu vào dung dịch hỗn hợp Cu(NO3)2 và NaHSO4.
Số thí nghiệm thu được chất khí là

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. 4
  • Câu B. 5
  • Câu C. 2
  • Câu D. 3

Nguồn nội dung

ĐỀ THAM KHẢO LẦN 3 - BỘ GD-ĐT

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

2H2O + 2CuSO4 → 2Cu + 2H2SO4 + O2 2NaCl → Cl2 + 2Na 2H2O + 2K → H2 + 2KOH

Câu hỏi kết quả số #3

Điều chế

Để điều chế kim loại kiềm người ta dùng phương pháp

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. thuỷ luyện
  • Câu B. nhiệt luyện
  • Câu C. điện phân dung dịch
  • Câu D. điện phân nóng chảy

Nguồn nội dung

THPT VĨNH BẢO - HẢI PHÒNG

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

2NaCl → Cl2 + 2Na

Câu hỏi kết quả số #4

Câu hỏi lý thuyết về các phương pháp điều chế kim loại

Kim loại điều chế được bằng phương pháp thủy luyện, nhiệt luyện và điện phân :

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. Mg
  • Câu B. Na
  • Câu C. Al
  • Câu D. Cu

Nguồn nội dung

THPT CHUYÊN LAM SƠN (THANH HÓA)

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

CO + CuO → Cu + CO2 2H2O + 2CuSO4 → 2Cu + 2H2SO4 + O2 2NaCl → Cl2 + 2Na Zn + CuSO4 → Cu + ZnSO4

Các câu hỏi liên quan khác

Câu hỏi kết quả số #1

Phản ứng hóa học

Cho các chất và ion sau: Zn, Cl2, FeO, Fe2O3, SO2, H2S, Fe2+, Cu2+, Ag+.
Số chất và ion đóng vai trò chất khử là:

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. 9
  • Câu B. 7
  • Câu C. 8
  • Câu D. 6

Nguồn nội dung

Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

Chúng mình không tìm thấy phương trình nào liên quan trực tiếp tới câu hỏi này. Có thể vì câu hỏi này không cần sử dụng phương trình hóa học để giải

Câu hỏi kết quả số #2

Phản ứng hóa học

Cho các phản ứng sau:
a. FeO + H2SO4đ,n ->
b. FeS + H2SO4đ,n ->
c. Al2O3 + HNO3 ->
d. Cu + Fe2(SO4)3 ->
e. RCHO + H2 --Ni,t0-->
f. glucose + AgNO3 + NH3 + H2O ->
g. etilen + Br2 ->
h. glixerol + Cu(OH)2 ->

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. a, b, d, e, f, g.
  • Câu B. a, b, d, e, f, h.
  • Câu C. a, b, c, d, e, g.
  • Câu D. a, b, c, d, e, h.

Nguồn nội dung

Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

CH3CHO + H2 → CH3CH2OH 2FeO + 4H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 4H2O + SO2 Br2 + C2H4 → C2H4Br2 FeS + H2SO4 → H2S + FeSO4 Cu + Fe2(SO4)3 → 2FeSO4 + CuSO4 C6H12O6 + 2Ag(NH3)2OH → 2Ag + H2O + 3NH3 + CH2OH(CHOH)4COONH4