Phản ứng hóa học
Số chất có cả tính oxi hóa và tính khử là:
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 9 Đáp án đúng
- Câu B. 7
- Câu C. 6
- Câu D. 8
Nguồn nội dung
Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Đánh giá
Các câu hỏi có sử dụng cùng Phương Trình Hoá Học
2NaCl → Cl2 + 2Na
Câu hỏi kết quả số #1
Phản ứng hóa học
Số chất có cả tính oxi hóa và tính khử là:
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 9
- Câu B. 7
- Câu C. 6
- Câu D. 8
Nguồn nội dung
Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Câu hỏi kết quả số #2
Thí nghiệm tạo chất khí
(a) Điện phân NaCl nóng chảy.
(b) Điện phân dung dịch CuSO4 (điện cực trơ).
(c) Cho mẩu K vào dung dịch AlCl3.
(d) Cho Fe vào dung dịch CuSO4.
(e) Cho Ag vào dung dịch HCl.
(g) Cho Cu vào dung dịch hỗn hợp Cu(NO3)2 và NaHSO4.
Số thí nghiệm thu được chất khí là
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 4
- Câu B. 5
- Câu C. 2
- Câu D. 3
Nguồn nội dung
ĐỀ THAM KHẢO LẦN 3 - BỘ GD-ĐT
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
2H2O + 2CuSO4 → 2Cu + 2H2SO4 + O2 2NaCl → Cl2 + 2Na 2H2O + 2K → H2 + 2KOH
Câu hỏi kết quả số #3
Điều chế
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. thuỷ luyện
- Câu B. nhiệt luyện
- Câu C. điện phân dung dịch
- Câu D. điện phân nóng chảy
Nguồn nội dung
THPT VĨNH BẢO - HẢI PHÒNG
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Câu hỏi kết quả số #4
Câu hỏi lý thuyết về các phương pháp điều chế kim loại
Kim loại điều chế được bằng phương pháp thủy luyện, nhiệt luyện và điện phân :
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. Mg
- Câu B. Na
- Câu C. Al
- Câu D. Cu
Nguồn nội dung
THPT CHUYÊN LAM SƠN (THANH HÓA)
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
CO + CuO → Cu + CO2 2H2O + 2CuSO4 → 2Cu + 2H2SO4 + O2 2NaCl → Cl2 + 2Na Zn + CuSO4 → Cu + ZnSO4
Các câu hỏi liên quan khác
Câu hỏi kết quả số #1
Phản ứng hóa học
Số chất và ion đóng vai trò chất khử là:
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 9
- Câu B. 7
- Câu C. 8
- Câu D. 6
Nguồn nội dung
Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Chúng mình không tìm thấy phương trình nào liên quan trực tiếp tới câu hỏi này. Có thể vì câu hỏi này không cần sử dụng phương trình hóa học để giải
Câu hỏi kết quả số #2
Phản ứng hóa học
a. FeO + H2SO4đ,n ->
b. FeS + H2SO4đ,n ->
c. Al2O3 + HNO3 ->
d. Cu + Fe2(SO4)3 ->
e. RCHO + H2 --Ni,t0-->
f. glucose + AgNO3 + NH3 + H2O ->
g. etilen + Br2 ->
h. glixerol + Cu(OH)2 ->
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. a, b, d, e, f, g.
- Câu B. a, b, d, e, f, h.
- Câu C. a, b, c, d, e, g.
- Câu D. a, b, c, d, e, h.
Nguồn nội dung
Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
CH3CHO + H2 → CH3CH2OH 2FeO + 4H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 4H2O + SO2 Br2 + C2H4 → C2H4Br2 FeS + H2SO4 → H2S + FeSO4 Cu + Fe2(SO4)3 → 2FeSO4 + CuSO4 C6H12O6 + 2Ag(NH3)2OH → 2Ag + H2O + 3NH3 + CH2OH(CHOH)4COONH4