Chủ đề: Phản ứng trao đổi - Trang 27

Phản ứng hoá học trong đó các chất trao đổi cho nhau thành phần cấu tạo của nó. - Cập nhật 2025

Định nghĩa phân loại

Phản ứng hoá học trong đó các chất trao đổi cho nhau thành phần cấu tạo của nó. Từ sự trao đổi này, chúng hình thành nên những chất mới.

Trong phản ứng trao đổi, số oxi hóa của các nguyên tố không thay đổi. Các phản ứng trao đổi không phải là phản ứng oxi hóa - khử.

Phương trình số #2

Fe2O3 + 3H2SO4Fe2(SO4)3 + 3H2O

Nhiệt độ: Nhiệt độ.

Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình Fe2O3 + H2SO4 => Fe2(SO4)3 + H2O  

Phương trình số #3

3AgNO3 + Na3PO43NaNO3 + Ag3PO4

Nhiệt độ: nhiệt độ

Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình AgNO3 + Na3PO4 => NaNO3 + Ag3PO4  

Phương trình số #4

2HCl + Mg(HCO3)2H2O + MgCl2 + 2CO2

Không có

Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình HCl + Mg(HCO3)2 => H2O + MgCl2 + CO2  

Phương trình số #5

(NH4)2CO3 + 2NaOH → 2H2O + Na2CO3 + 2NH3

Không có

Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình (NH4)2CO3 + NaOH => H2O + Na2CO3 + NH3  

Phương trình số #6

FeCl2 + Na2S → FeS + 2NaCl

Không có

Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình FeCl2 + Na2S => FeS + NaCl  

Phương trình số #7

CH3COONa + HCl → CH3COOH + NaCl

Xúc tác: xúc tác

Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình CH3COONa + HCl => CH3COOH + NaCl  

Phương trình số #8

NaOH + NH4NO3H2O + NaNO3 + NH3

Nhiệt độ: Nhiệt độ.

Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình NaOH + NH4NO3 => H2O + NaNO3 + NH3  

Phương trình số #9

10CH3COCH3 + 12KMnO4 + 36KHSO410CH3COOH + 28H2O + 12MnSO4 + 24K2SO4 + 5CO2

Không có

Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình CH3COCH3 + KMnO4 + KHSO4 => CH3COOH + H2O + MnSO4 + K2SO4 + CO2  

Phương trình số #10

2H2O + CaI2Ca(OH)2 + 2HI

Nhiệt độ: t0 cao

Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình H2O + CaI2 => Ca(OH)2 + HI