Tìm kiếm phương trình hóa học
Hãy nhập vào chất tham gia hoặc/và chất sản phẩm để bắt đầu tìm kiếm

Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2

(NH4)2CO3 + 2NaOH = 2H2O + Na2CO3 + 2NH3 | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học

(NH4)2CO3 | amoni cacbonat | rắn + NaOH | natri hidroxit | dung dịch = H2O | nước | lỏng + Na2CO3 | natri cacbonat | rắn + NH3 | amoniac | khí, Điều kiện


Cách viết phương trình đã cân bằng

(NH4)2CO3 + 2NaOH2H2O + Na2CO3 + 2NH3
amoni cacbonat natri hidroxit nước natri cacbonat amoniac
Amoni carbonat Sodium hydroxide Sodium carbonate Ammonia
(rắn) (dung dịch) (lỏng) (rắn) (khí)
(không màu) (không màu, mùi khai)
Muối Bazơ Muối Bazơ
96 40 18 106 17
1 2 2 1 2 Hệ số
Nguyên - Phân tử khối (g/mol)
Số mol
Khối lượng (g)

Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan

☟☟☟

Thông tin chi tiết về phương trình (NH4)2CO3 + 2NaOH → 2H2O + Na2CO3 + 2NH3

(NH4)2CO3 + 2NaOH → 2H2O + Na2CO3 + 2NH3 là Phản ứng trao đổi, (NH4)2CO3 (amoni cacbonat) phản ứng với NaOH (natri hidroxit) để tạo ra H2O (nước), Na2CO3 (natri cacbonat), NH3 (amoniac) dười điều kiện phản ứng là Không có

Điều kiện phản ứng (NH4)2CO3 (amoni cacbonat) tác dụng NaOH (natri hidroxit) là gì ?

Không có

Làm cách nào để (NH4)2CO3 (amoni cacbonat) tác dụng NaOH (natri hidroxit) xảy ra phản ứng?

cho (NH4)2CO3 tác dụng với NaOH.

Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là (NH4)2CO3 (amoni cacbonat) tác dụng NaOH (natri hidroxit) và tạo ra chất H2O (nước), Na2CO3 (natri cacbonat), NH3 (amoniac)

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra (NH4)2CO3 + 2NaOH → 2H2O + Na2CO3 + 2NH3 là gì ?

Khí Amoniac (NH3) có mùi khai sinh ra làm sủi bọt khí dung dịch.

Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng (NH4)2CO3 + 2NaOH → 2H2O + Na2CO3 + 2NH3

Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin

Phương Trình Điều Chế Từ (NH4)2CO3 Ra H2O

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ (NH4)2CO3 (amoni cacbonat) ra H2O (nước)

Xem tất cả phương trình điều chế từ (NH4)2CO3 (amoni cacbonat) ra H2O (nước)

Phương Trình Điều Chế Từ (NH4)2CO3 Ra Na2CO3

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ (NH4)2CO3 (amoni cacbonat) ra Na2CO3 (natri cacbonat)

Xem tất cả phương trình điều chế từ (NH4)2CO3 (amoni cacbonat) ra Na2CO3 (natri cacbonat)

Phương Trình Điều Chế Từ (NH4)2CO3 Ra NH3

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ (NH4)2CO3 (amoni cacbonat) ra NH3 (amoniac)

Xem tất cả phương trình điều chế từ (NH4)2CO3 (amoni cacbonat) ra NH3 (amoniac)

Phương Trình Điều Chế Từ NaOH Ra H2O

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra H2O (nước)

Xem tất cả phương trình điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra H2O (nước)

Phương Trình Điều Chế Từ NaOH Ra Na2CO3

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra Na2CO3 (natri cacbonat)

Xem tất cả phương trình điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra Na2CO3 (natri cacbonat)

Phương Trình Điều Chế Từ NaOH Ra NH3

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra NH3 (amoniac)

Xem tất cả phương trình điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra NH3 (amoniac)


Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình (NH4)2CO3 + 2NaOH → 2H2O + Na2CO3 + 2NH3

Phản ứng trao đổi là gì ?

Phản ứng hoá học trong đó các chất trao đổi cho nhau thành phần cấu tạo của nó. Từ sự trao đổi này, chúng hình thành nên những chất mới. Trong phản ứng trao đổi, số oxi hóa của các nguyên tố không thay đổi. Các phản ứng trao đổi không phải là phản ứng oxi hóa - khử.

Xem tất cả phương trình Phản ứng trao đổi


Câu hỏi bài tập trắc nghiệm và tư luận có sử dụng phương trình (NH4)2CO3 + 2NaOH → 2H2O + Na2CO3 + 2NH3

Click để xem tất cả câu hỏi có liên quan tới phương trình (NH4)2CO3 + 2NaOH → 2H2O + Na2CO3 + 2NH3

Câu 1. Hợp chất của nitơ

Cho dãy các chất : NaHSO3, H2NCH2COONa, HCOONH4, Al(OH)3,
ClNH3CH2COOH, C6H5CHO, (NH4)2CO3. Số chất trong dãy vừa tác dụng với
axit HCl, vừa tác dụng với NaOH là:


A. 3
B. 6
C. 4
D. 5

Xem đáp án câu 1

Câu 2. Chất lưỡng tính

Cho dãy các chất: Ca(HCO3)2, Pb(OH)2, Al, ZnO, NH4Cl, (NH4)2CO3, ZnSO4, Al(OH)3, Zn(OH)2. Số chất trong dãy có tính chất lưỡng tính là


A. 6
B. 7
C. 5
D. 4

Xem đáp án câu 2

Câu 3. Chất lưỡng tính

Cho dãy các chất: NaOH, Sn(OH)2, Pb(OH)2, Al(OH)3, Cr(OH)3, Cr2O3, (NH4)2CO3, K2HPO4.
Số chất trong dãy có tính chất lưỡng tính là:


A. 4
B. 5
C. 6
D. 7

Xem đáp án câu 3

Câu 4. Chất lưỡng tính

Cho dãy các chất: Ca(HCO3)2, Pb(OH)2, Al, ZnO, NH4Cl, (NH4)2CO3, ZnSO4, Al(OH)3,
Zn(OH)2. Số chất trong dãy có tính chất lưỡng tính là:


A. 6
B. 7
C. 5
D. 4

Xem đáp án câu 4

Câu 5. Chất vừa phản ứng với dung dịch HCl và NaOH

Cho các chất: Al2O3, Fe2O3, NaHCO3, Al, KHS, (NH4)2CO3,
CH3COONa, Zn(OH)2. Số chất trong dãy vừa phản ứng được với dung dịch
HCl, vừa phản ứng được với dung dịch NaOH là


A. 4
B. 7
C. 5
D. 6

Xem đáp án câu 5

Báo lỗi cân bằng

Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé

Click vào đây để báo lỗi

Đánh giá

(NH4)2CO3 + 2NaOH → 2H2O + Na2CO3 + 2NH3 | , Phản ứng trao đổi

Tổng số sao của bài viết là: 5 trong 1 đánh giá
Xếp hạng: 5 / 5 sao

Xác nhận nội dung

Hãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!