Chủ đề: Phản ứng trao đổi - Trang 29

Phản ứng hoá học trong đó các chất trao đổi cho nhau thành phần cấu tạo của nó. - Cập nhật 2025

Định nghĩa phân loại

Phản ứng hoá học trong đó các chất trao đổi cho nhau thành phần cấu tạo của nó. Từ sự trao đổi này, chúng hình thành nên những chất mới.

Trong phản ứng trao đổi, số oxi hóa của các nguyên tố không thay đổi. Các phản ứng trao đổi không phải là phản ứng oxi hóa - khử.

Phương trình số #2

BaCl2 + CuSO4CuCl2 + BaSO4

Không có

Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình BaCl2 + CuSO4 => CuCl2 + BaSO4  

Phương trình số #3

BaCl2 + FeSO4FeCl2 + BaSO4

Không có

Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình BaCl2 + FeSO4 => FeCl2 + BaSO4  

Phương trình số #4

BaCl2 + Na2SO42NaCl + BaSO4

Không có

Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình BaCl2 + Na2SO4 => NaCl + BaSO4  

Phương trình số #5

2AgNO3 + Na2S → 2NaNO3 + Ag2S

Không có

Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình AgNO3 + Na2S => NaNO3 + Ag2S  

Phương trình số #6

H2SO4 + 2NaCl → 2HCl + Na2SO4

Nhiệt độ: > 400

Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình H2SO4 + NaCl => HCl + Na2SO4  

Phương trình số #7

Ca(HCO3)2 + Na2CO3CaCO3 + 2NaHCO3

Không có

Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình Ca(HCO3)2 + Na2CO3 => CaCO3 + NaHCO3  

Phương trình số #8

Al2O3 + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2O

Không có

Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình Al2O3 + HCl => AlCl3 + H2O  

Phương trình số #9

3Cu(OH)2 + 2Fe(NO3)33Cu(NO3)2 + 2Fe(OH)3

Không có

Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình Cu(OH)2 + Fe(NO3)3 => Cu(NO3)2 + Fe(OH)3  

Phương trình số #10

Al2(SO4)3 + 3BaCl22AlCl3 + 3BaSO4

Không có

Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình Al2(SO4)3 + BaCl2 => AlCl3 + BaSO4