Download tài liệu hoá học: Bài tập Hóa học 12

Tài liệuBài tập Hóa học lớp 12 bao gồm các chương có đáp án.

Hãy kéo xuống dưới để thấy link download tài liệu


Hãy chia sẽ cho bạn bè nếu nếu tài liệu này là hữu ích nhé

Chia sẻ qua facebook

Hoặc chia sẽ link trực tiếp:

http://v1.phuongtrinhhoahoc.com/tai-lieu-hoa-hoc/bai-tap-hoa-hoc-12-70

Tài liệu hóa học lớp 12



Click để Download tài liệu

(Bạn sẽ được dẫn tới trang quảng cáo và hiển thị trong vòng 15 giây)
(Quảng cáo sẽ giúp chúng mình giữ website luôn miễn phí cho tất cả học sinh)
Cảm ơn các bạn rất nhiều ^^!

Đánh giá

Bài tập Hóa học 12 | Đề thi & tài liệu hóa học

Tổng số sao của bài viết là: 1 trong 1 đánh giá
Xếp hạng: 1.0 / 5 sao

Thảo luận hóa học

Nội dung trích xuất

5 Chương 1 : ESTE – LIPIT 1. Cho sơ đồ sau : ¾¾¾® ¾¾¾® ¾¾¾® ¾¾¾® + ++ + 2 0 NaOH NaOH NaOH O ,xt 482 26 CaO,t X(C H O ) Y Z T C H Công thức cấu tạo thu gọn của X là A. CH3COOC2H5. B. C2H5COOCH(CH3)2. C. CH3CH2CH2COOH. D. HCOOCH2CH2CH3. 2. Phản ứng nào dưới đây sinh ra hỗn hợp hai muối A. HCOOCH2C6H5 + NaOH dư 0 ¾¾®t B. C6H5OOCCH3 + NaOH dư 0 ¾¾®t C. C6H5COOCH3 + NaOH dư 0 ¾¾®t D. (HCOO)3C3H5 + NaOH dư 0 ¾¾®t 3. Phát biểu nào dưới đây đúng ? A. Tất cả các este phản ứng với dung dịch kiềm luôn thu được sản phẩm cuối cùng là muối và rượu. B. Khi thủy phân chất béo luôn thu được C2H4(OH)2. C. Phản ứng giữa axit và rượu khi có H2SO4 đặc là phản ứng một chiều. D. Phản ứng thủy phân este trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch 4. Este X có các đặc điểm sau : - Đốt cháy hoàn toàn X tạo thành CO2 và H2O có số mol bằng nhau; - Thuỷ phân X trong môi trường axit được chất Y (tham gia phản ứng tráng gương) và chất Z (có số nguyên tử cacbon bằng một nửa số nguyên tử cacbon trong X). Phát biểu nào dưới đây không đúng ? A. Chất X thuộc loại este no, đơn chức. B. Chất Y tan vô hạn trong nước. C. Đun Z với dung dịch H2SO4 đặc ở 170o C thu được anken. D. Đốt cháy hoàn toàn 1 mol X sinh ra sản phẩm gồm 2 mol CO2 và 2 mol H2O. 6 5. Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo este mạch hở có công thức phân tử C5H8O2 khi thủy phân tạo ra một axit và một anđehit ? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. 6. Cho tất cả các đồng phân mạch hở có công thức phân tử C2H4O2 tác dụng với : NaOH, Na, AgNO3/NH3 thì số phương trình hoá học xảy ra là A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. 7. Thuỷ phân este C4H6O2 trong môi trường axit thu được hỗn hợp 2 chất đều tham gia phản ứng tráng gương. Công thức cấu tạo của este đó là A. HCOOCH2CH=CH2. B. HCOOC(CH3)=CH2. C. CH2=CHCOOCH3. D. HCOOCH=CHCH3. 8. Đốt cháy hoàn toàn a gam hỗn hợp các este no, đơn chức, mạch hở. Sản phẩm cháy được dẫn vào bình đựng dung dịch nước vôi trong thấy khối lượng bình tăng 6,2 gam. Số mol CO2 và H2O sinh ra lần lượt là A. 0,1 và 0,01. B. 0,01 và 0,1. C. 0,1 và 0,1. D. 0,01 và 0,01. 9. Cho este X (C8H8O2) tác dụng với dung dịch NaOH thu được hỗn hợp muối đều có phân tử khối lớn hơn 70. Công thức cấu tạo thu gọn của X là A. HCOOC6H4CH3. B. CH3COOC6H5. C. C6H5COOCH3. D. HCOOCH2C6H5. 10. Biện pháp nào dưới đây để tăng hiệu suất của phản ứng thuỷ phân este ? A. Tăng nhiệt độ ; tăng nồng độ ancol. B. Dùng OH- (xúc tác) ; tăng nhiệt độ. C. Dùng H+ (xúc tác) ; tăng nồng độ ancol. D. Dùng H+ (xúc tác) ; tăng nhiệt độ. 7 11. Cho các cặp chất : (1) CH3COOH và C2H5CHO ; (2) C6H5OH và CH3COOH ; (3) C6H5OH và (CH3CO)2O ; (4) CH3COOH và C2H5OH ; (5) CH3COOH và CHºCH ; (6) C6H5COOH và C2H5OH. Những cặp chất nào tham gia phản ứng este hoá ? A. (1), (2), (3), (4), (5). B. (2), (3), (4), (5), (6). C. (2), (4), (5), (6). D. (3), (4), (6). 12. Hợp chất thơm X thuộc loại este có công thức phân tử C8H8O2. X không thể điều chế từ phản ứng của axit và ancol tương ứng và không tham gia phản ứng tráng gương. Công thức cấu tạo của X là A. C6H5COOCH3. B. CH3COOC6H5. C. HCOOCH2C6H5. D. HCOOC6H4CH3. 13. Cho chất X tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sau đó cô cạn dung dịch thu được chất rắn Y và chất hữu cơ Z. Cho Z tác dụng với AgNO3/NH3 được chất hữu cơ T. Chất T tác dụng với NaOH lại thu được chất Y. Chất X có thể là A. HCOOCH=CH2. B. HCOOCH3. C. CH3COOCH=CHCH3. D. CH3COOCH=CH2. 14. Nhận định nào dưới đây là đúng ? A. Lipit là những hợp chất hữu cơ có trong tế bào sống, không hoà tan trong nước nhưng hoà tan trong các dung môi hữu cơ không phân cực. Lipit bao gồm chất béo, sáp, sterit, photpholipit, ... B. Lipit là chất béo. C. Lipit là tên gọi chung cho dầu mỡ động, thực vật. D. Lipit là este của glixerol với các axit béo. 15. Thuỷ phân este có công thức phân tử C4H8O2 (xúc tác H+ ), thu được 2 sản phẩm hữu cơ X và Y. Từ X có thể điều chế trực tiếp ra Y. Vậy chất X là A. metanol. B. etyl axetat. C. axit axetic. D. etanol. 8 16. Cho các chất : etyl axetat, etanol, axit acrylic, phenol, phenylamoni clorua, phenyl axetat. Số chất tác dụng được với dung dịch NaOH là A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. 17. Cho các chất : axit propionic (X) ; axit axetic (Y) ; ancol etylic (Z) và metyl axetat (T). Dãy gồm các chất được sắp xếp theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi là A. T, Z, Y, X. B. Z, T, Y, X. C. T, X, Y, Z. D. Y, T, X, Z. 18. Cho tất cả các đồng phân đơn chức, mạch hở, có công thức phân tử C2H4O2 lần lượt tác dụng với : Na, NaOH, NaHCO3. Số phản ứng xảy ra là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. 19. Cho dãy chuyển hoá : ¾¾¾® ¾¾¾® ¾¾¾® ¾¾¾® ¾¾® + ++ + 0 1500 C X HO H O 2 22 CH X Y Z T M 4 Công thức cấu tạo của M là A. CH3COOCH3. B. CH2=CHCOOCH3. C. CH3COOCH=CH2. D. CH3COOC2H5. 20. Khi thủy phân các este có công thức phân tử C2H4O2 và C4H8O2 có bao nhiêu chất sinh ra metanol ? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. 21. Biện pháp nào dưới đây được dùng để nâng cao hiệu suất phản ứng este hoá ? A. Thực hiện trong môi trường kiềm. B. Chỉ dùng H2SO4 đặc làm xúc tác. C. Lấy dư 1 trong 2 chất đầu hoặc làm giảm nồng độ các sản phẩm đồng thời dùng H2SO4 đặc làm xúc tác và chất hút nước. D. Thực hiện trong môi trường axit đồng thời hạ thấp nhiệt độ. 9 22. Để điều chế este phenyl axetat, người ta cho phenol tác dụng với chất nào dưới đây ? A. CH3COOH B. CH3OH C. (CH3CO)2O D. CH3COONa 23. Cho chất X có công thức phân tử C4H6O2 biết : 24 24 X + NaOH Y + Z Y + H SO Na SO + T ¾¾® ¾¾® Z và T đều có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. Công thức phân tử của X là A. CH3COOCH=CH2. B. HCOOCH2CH=CH2. C. HCOOC(CH3)=CH2. D. HCOOCH=CHCH3. 24. Chất X có công thức phân tử C4H8O2. X tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra chất Y có công thức C2H3O2Na. Công thức cấu tạo thu gọn của X là A. HCOOC3H7. B. CH3COOC2H5. C. C2H5COOCH3. D. HCOOC3H5. 25. Phản ứng hóa học nào dưới đây là đặc trưng của este và chất béo ? A. Phản ứng thủy phân. B. Phản ứng cộng hiđro. C. Phản ứng cháy. D. Phản ứng trùng hợp. 26. Có các chất mất nhãn riêng biệt sau : etyl axetat, fomanđehit, axit axetic và etanol. Để phân biệt chúng dùng bộ thuốc thử nào sau đây ? A. AgNO3/NH3, dung dịch Br2, NaOH. B. Quỳ tím, AgNO3/NH3, Na. C. Quỳ tím, AgNO3/NH3, NaOH. D. Phenolphtalein, AgNO3/NH3, NaOH. 27. Hợp chất X có công thức phân tử CnH2nO2 không tác dụng với Na, khi đun nóng X với axit vô cơ được 2 chất Y1 và Y2. Biết Y2 bị oxi hoá cho metanal còn Y1 tham gia phản ứng tráng gương. Vậy giá trị của n là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. 10 28. Đốt cháy hoàn toàn 3,7 gam chất hữu cơ X cần dùng vừa đủ 3,92 lít O2 (đktc) thu được CO2 và H2O có tỉ lệ số mol là 1 : 1. X tác dụng với KOH tạo ra hai chất hữu cơ. Số đồng phân cấu tạo của X thỏa mãn điều kiện trên là A. 5. B. 4. C. 3. D. 2. 29. Nguyên liệu trong công nghiệp hoá chất hữu cơ ngày nay dựa chủ yếu vào A. khí thiên nhiên. B. thực vật. C. dầu mỏ. D. than đá và đá vôi. 30. X, Y, Z, T có công thức tổng quát C2H2On (n ³ 0). Biết : - X, Y, Z tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3. - Z, T tác dụng với NaOH. - X tác dụng với H2O. X, Y, Z, T lần lượt là A. (CHO)2, OHC–COOH, HOOC–COOH, CHºCH. B. OHC–COOH, HOOC–COOH, CHºCH, (CHO)2. C. CHºCH, (CHO)2, OHC–COOH, HOOC–COOH. D. HOOC–COOH, CHºCH, (CHO)2, OHC–COOH. 31. Cho sơ đồ sau : 0 2 1500 C NaOH H O/Hg 2 CH X Y Z T M CH 4 4 + ¾¾¾® ¾¾¾¾® ¾® ¾® ¾¾¾® ¾® + + Công thức cấu tạo của Z là A. C2H5OH. B. CH3COOH. C. CH3COOC2H5. D. CH3CHO. 32. Cho sơ đồ sau : C H C H Cl X C H O CH =CHOOCCH 22 24 2 24 2 3 ¾® ¾® ¾® ¾®2 Công thức cấu tạo của X là A. C2H4(OH)2. B. C2H5OH. C. CH3CHO. D. HOCH2CHO. 11 33. Có 4 lọ mất nhãn đựng các dung dịch riêng biệt sau : CH3COOH, HCOOH, C2H5OH, HOCH2CHO, CH2=CHCOOH. Bộ thuốc thử theo thứ tự có thể dùng để phân biệt từng chất trên là A. phenolphtalein, AgNO3/NH3, dung dịch Br2. B. quỳ tím, dung dịch Br2, AgNO3/NH3. C. quỳ tím, dung dịch Br2, Na. D. phenolphtalein, dung dịch Br2, Na. 34. Hai chất hữu cơ X, Y có cùng công thức phân tử C3H4O2. X phản ứng với NaHCO3 và có phản ứng trùng hợp, Y phản ứng với NaOH nhưng không phản ứng với Na. Công thức cấu tạo của X, Y lần lượt là A. C2H5COOH, CH3COOCH3. B. C2H5COOH, CH2=CHCOOCH3. C. CH2=CHCOOH, HCOOCH=CH2. D. CH2=CH–CH2COOH, HCOOCH=CH2. 35. Cho sơ đồ sau : C2H5OH T Y Z CH4 NaOH axit metacrylic F Poli(metyl metacrylat) X Công thức cấu tạo của X là A. CH2=C(CH3)COOC2H5. B. CH2=CHOOCC2H5. C. CH2=C(CH3)COOCH3. D. CH2=CHCOOC2H5 36. Natri lauryl sunfat (X) có công thức : - + CH [CH ] CH O SO Na 3 2 10 2 3 - - X thuộc loại chất nào dưới đây ? A. Chất béo. B. Xà phòng. C. Chất giặt rửa tổng hợp. D. Chất tẩy màu. 12 37. Câu nào dưới đây đúng ? A. Chất béo là chất rắn không tan trong nước. B. Chất béo nhẹ hơn nước, không tan trong nước, tan trong nhiều môi hữu cơ. C. Dầu ăn và mỡ bôi trơn có cùng thành phần nguyên tố. D. Chất béo là trieste của glixerol với axit. 38. Nhận định nào dưới đây không đúng ? A. Xà phòng là sản phẩm của phản ứng xà phòng hoá. B. Muối natri của axit hữu cơ là thành phần chính của xà phòng. C. Khi đun nóng chất béo với dung dịch NaOH hoặc KOH ta được muối để sản xuất xà phòng. D. Từ dầu mỏ có thể sản xuất được chất giặt rửa tổng hợp và xà phòng. 39. Cho glixerol phản ứng với hỗn hợp axit béo gồm C17H35COOH và C15H31COOH, số loại trieste tối đa được tạo ra là A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. 40. Chất béo không tan trong nước chủ yếu là do A. phân tử có các liên kết cộng hóa trị phân cực. B. chúng không tạo được liên kết hiđro với nước. C. chúng không phản ứng được với nước. D. chúng có khối lượng riêng nhỏ hơn nước. 41. Có các nhận định sau : 1. Chất béo là những este. 2. Các este không tan trong nước do chúng nhẹ hơn nước. 3. Các este không tan trong nước và nổi trên mặt nước là do chúng không tạo được liên kết hiđro với nước và nhẹ hơn nước. 4. Khi đun chất béo lỏng với hiđro có xúc tác Ni trong nồi hấp thì chúng chuyển thành chất béo rắn. 5. Chất béo lỏng là những triglixerit chứa gốc axit không no trong phân tử. Các nhận định đúng là A. 1, 3, 4, 5. B. 1, 2, 3, 4, 5. C. 1, 2, 4. D. 1, 4, 5. 13 42. Chất giặt rửa tổng hợp thường được sản xuất từ nguồn nguyên liệu nào sau đây ? A. Tinh bột. B. Xenlulozơ. C. Dầu mỏ. D. Chất béo. 43. Nguyên nhân nào sau đây làm cho bồ kết có khả năng giặt rửa ? A. Bồ kết có thành phần là este của glixerol. B. Trong bồ kết có những chất oxi hóa mạnh. C. Bồ kết có những chất có cấu tạo kiểu “đầu phân cực gắn với đuôi không phân cực”. D. Trong bồ kết có những chất khử mạnh. 44. Không nên dùng xà phòng khi giặt rửa với nước cứng vì A. xuất hiện kết tủa làm giảm tác dụng giặt rửa và ảnh hưởng đến chất lượng sợi vải. B. gây hại cho da tay. C. gây ô nhiễm môi trường. D. tạo ra kết tủa CaCO3, MgCO3 bám lên sợi vải. 45. Nhận định nào sau đây không đúng về chất giặt rửa tổng hợp ? A. Chất giặt rửa tổng hợp cũng có cấu tạo “đầu phân cực, đuôi không phân cực”. B. Chất giặt rửa tổng hợp có ưu điểm là dùng được với nước cứng vì chúng ít bị kết tủa bởi ion canxi và magie. C. Chất giặt rửa tổng hợp được điều chế từ các sản phẩm của dầu mỏ. D. Chất giặt rửa có chứa gốc hiđrocacbon phân nhánh không gây ô nhiễm môi trường vì chúng bị các vi sinh vật phân huỷ. 46. Khi đốt cháy hoàn toàn 4,4 gam hợp chất hữu cơ X đơn chức thu được sản phẩm cháy chỉ gồm 4,48 lít CO2 (ở đktc) và 3,6 gam nước. Nếu cho 4,4 gam hợp chất X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ đến khi phản ứng hoàn toàn, thu được 4,8 gam muối của axit hữu cơ Y và chất hữu cơ Z. Tên của X là A. etyl propionat. B. metyl propionat. C. isopropyl axetat. D. etyl axetat. 14 47. X là một este no đơn chức mạch hở, tỉ khối hơi đối với CH4 là 5,5. Khi đun nóng 2,2 gam este X với dung dịch NaOH (dư), thu được 2,05 gam muối. Công thức cấu tạo của X là A. HCOOCH2CH2CH3. B. C2H5COOCH3. C. CH3COOC2H5. D. HCOOCH(CH3)2. 48. Xà phòng hóa 3,3 gam este X có công thức phân tử C4H8O2 bằng dung dịch NaOH vừa đủ, sau đó cô cạn dung dịch thu được 2,55 gam muối khan. Công thức của X và khối lượng ancol tạo ra tương ứng là A. HCOOC3H7 ; 2,42 gam. B. C2H5COOCH3 ; 2,52 gam. C. HCOOC3H7 ; 2,25 gam. D. CH3COOC2H5; 2,25 gam. 49. Hai este đơn chức X và Y là đồng phân của nhau. Khi hoá hơi 1,85 gam X, thu được thể tích hơi đúng bằng thể tích hơi của 0,7 gam N2 (đo ở cùng điều kiện). Công thức cấu tạo thu gọn của X và Y là A. HCOOC2H5 và CH3COOCH3. B. C2H5COOCH3 và HCOOCH(CH3)2. C. C2H3COOC2H5 và C2H5COOC2H3. D. HCOOCH2CH2CH3 và CH3COOC2H5. 50. Xà phòng hoá hoàn toàn 8,8 gam etyl axetat bằng 200ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được chất rắn khan có khối lượng là A. 8,56 gam. B. 3,28 gam. C. 10,4 gam. D. 8,2 gam. 51. Hỗn hợp X gồm axit fomic và axit axetic (tỉ lệ mol 1 : 1). Lấy 5,3 gam hỗn hợp X cho tác dụng với 5,75 gam ancol etylic (có xúc tác H2SO4 đặc) thu được m gam hỗn hợp este (hiệu suất của các phản ứng este hoá đều bằng 80%). Giá trị của m là A. 10,125. B. 6,48. C. 8,10. D. 16,20. 15 52. Cho 21,8 gam chất hữu cơ X mạch hở chỉ chứa một loại nhóm chức tác dụng với 1 lít dung dịch NaOH 0,5M thu được 24,6 gam muối và 0,1 mol ancol. Lượng NaOH dư được trung hoà bởi 0,5 lít dung dịch HCl 0,4M. Công thức cấu tạo của X là A. (HCOO)3C3H5. B. (CH3COO)2C2H4. C. (CH3COO)3C3H5. D. C3H5(COOCH3)3. 53. Đốt cháy 1,6 gam một este X đơn chức thu được 3,52 gam CO2 và 1,152 gam H2O. Cho 10 gam X tác dụng với dung dịch NaOH (vừa đủ), cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 14 gam muối khan Y. Cho Y tác dụng với axit vô cơ loãng thu được Z không phân nhánh. Công thức cấu tạo của Z là A. CH3[CH2]3COOH. B. CH2=CH[CH2]2COOH. C. HO[CH2]4COOH. D. HO[CH2]4OH. 54. Thuỷ phân hoàn toàn 444 gam một lipit thu được 46 gam glixerol và hai axit béo. Hai axit béo đó là A. C15H31COOH và C17H35COOH. B. C17H33COOH và C15H31COOH. C. C17H31COOH và C17H33COOH. D. C17H33COOH và C17H35COOH. 55. Đun sôi a gam một triglixerit (X) với dung dịch KOH đến khi phản ứng hoàn toàn được 0,92 gam glixerol và hỗn hợp Y gồm m gam muối của axit oleic với 3,18 gam muối của axit linoleic (C17H31COOH). Giá trị của m là A. 3,2. B. 6,4. C. 4,6. D. 7,5. 56. X là một este không no (chứa 1 liên kết đôi C=C) đơn chức, mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn 4,3 gam X cần vừa đủ 7,2 gam O2. X có tối đa bao nhiêu công thức cấu tạo ? A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. 16 57. Để thuỷ phân 0,01 mol este tạo bởi một ancol đa chức và một axit cacboxylic đơn chức cần dùng 1,2 gam NaOH. Mặt khác để thủy phân 6,35 gam este đó cần 3 gam NaOH, sau phản ứng thu được 7,05 gam muối. Công thức cấu tạo của este đó là A. (CH3COO)3C3H5. B. (CH2=CHCOO)3C3H5. C. (CH2=CHCOO)2C2H4. D. (C3H5COO)3C3H5. 58. Để điều chế một este X, dùng làm thuốc chống muỗi, chữa ghẻ (gọi tắt là DEP) người ta cho axit Y tác dụng với một lượng dư ancol Z. Muốn trung hoà dung dịch chứa 1,66 gam Y cần 100ml dung dịch NaOH 0,2M. Trong dung dịch ancol Z 94% (theo khối lượng) tỉ lệ số mol Z HO2 n : n 86:14 = . Biết 100 < MY < 200. Công thức cấu tạo của X là A. CH2=CHCOOCH3. B. C6H5COOC2H5. C. C6H4(COOC2H5)2. D. (C2H5COO)2C6H4. 59. Xà phòng hóa hoàn toàn 9,7 gam hỗn hợp hai este đơn chức X, Y cần 150ml dung dịch KOH 1M. Sau phản ứng cô cạn dung dịch thu được hỗn hợp hai ancol đồng đẳng kế tiếp và một muối duy nhất. Công thức cấu tạo thu gọn của X, Y lần lượt là A. HCOOCH3, HCOOC2H5. B. C2H5COOCH3, C2H5COOC2H5. C. CH3COOCH3, CH3COOC2H5 D. C2H3COOCH3, C2H3COOC2H5. 60. Este X tạo bởi axit đơn chức và ancol đơn chức có tỉ khối hơi so với CO2 bằng 2. Khi đun nóng X với dung dịch NaOH tạo ra lượng muối có khối lượng lớn hơn lượng este đã phản ứng. Tên gọi của X là A. metyl axetat. B. propyl axetat. C. metyl propionat. D. etyl axetat. 61. Este X có công thức phân tử C7H12O4, khi cho 16 gam X tác dụng vừa đủ với 200 gam dung dịch NaOH 4% thì thu được 1 ancol A và 17,8 gam hỗn hợp hai muối. Công thức cấu tạo của X là A. CH3COO[CH2]2OOCC2H5. B. HCOO[CH2]3OOCC2H5. C. HCOO[CH2]3OOCCH3. D. CH3COO[CH2]3OOCCH3. 17 62. Cho lượng CO2 thu được khi đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp gồm hai este etyl fomiat và metyl axetat qua 1 lít dung dịch NaOH 0,4M thu được m gam muối. Giá trị của m là A. 25,2. B. 42,4. C. 27,4. D. 33,6. 63. Cho 1,76 gam một este no, đơn chức phản ứng vừa hết với 40ml dung dịch NaOH 0,5M thu được chất X và chất Y. Đốt cháy hoàn toàn 1,2 gam chất Y được 2,64 gam CO2 và 1,44 gam H2O. Công thức cấu tạo của este là A. HCOOCH2CH2CH3. B. CH3COOC2H5. C. C2H5COOCH3. D. CH3COOCH(CH3)2. 64. Đun nóng hợp chất X với H2O (xúc tác H+ ) được axit hữu cơ Y và ancol Z đơn chức. Cho hơi Z đi qua ống đựng CuO, t0 được hợp chất T có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. Đốt cháy hoàn toàn 2,8 gam X phải dùng hết 3,92 lít oxi (ở đktc), được khí CO2 và hơi nước theo tỉ lệ thể tích : CO H O 2 2 V :V 3:2 = . Biết 2 Y N d 2,57 = . Công thức cấu tạo của X là A. CH2=CHCOOCH2CH2CH3. B. CH2=CHCOOCH2CH=CH2. C. CH3CH2H5COOCH=CH2. D. CH2=CHCH2COOCH=CH2. 65. Chất X có công thức phân tử C7H6O3. 27,6 gam X tác dụng vừa đủ với 600ml dung dịch NaOH 1M. Công thức của X là A. (HO)2C6H3CHO. B. HOC6H4CHO. C. (HO)3C6H2CH3. D. HCOOC6H4OH. 66. Xà phòng hóa hoàn toàn 89 gam chất béo X bằng dung dịch KOH thu được 9,2 gam glixerol và m gam xà phòng. Giá trị của m là A. 96,6. B. 85,4. C. 91,8. D. 80,6. 67. X là este tạo bởi axit cacboxylic đơn chức và ancol etylic. Thủy phân hoàn toàn 7,4 gam X người ta đã dùng 125ml dung dịch NaOH 1M. Lượng NaOH đó dư 25% so với lượng thực tế phản ứng. Công thức cấu tạo của X là A. HCOOC2H5. B. CH3COOC2H5. C. C2H5COOC2H5. D. HCOOCH3. 18 68. Cho 45 gam trieste của glixerol với một axit béo tác dụng vừa đủ với 100ml dung dịch NaOH 1,5M được m1 gam xà phòng và m2 gam glixerol. Giá trị m1, m2 là A. m1=46,4 ; m2=4,6. B. m1=4,6 ; m2=46,4. C. m1=40,6 ; m2=13,8. D. m1=15,2 ; m2=20,8. 69. Cho 10,4 gam X có công thức phân tử C4H8O3 tác dụng vừa đủ với 100ml dung dịch NaOH 1M được 9,8 gam muối khan. Công thức cấu tạo của X là A. HCOOCH2CH2CHO. B. CH3COOCH2CH2OH. C. HOCH2COOC2H5. D.CH3CH(OH)COOCH3. 70. Xà phòng hóa hoàn toàn 3,7 gam este đơn chức X trong 250 ml dung dịch NaOH 1M sau đó cô cạn dung dịch thu được 12,1 gam chất rắn khan và chất hữu cơ Y. Cho toàn bộ lượng Y tác dụng với Na dư thấy có 0,56 lít khí thoát ra (đktc). Công thức cấu tạo của X là A. HCOOCH3. B. CH3COOCH3. C. HCOOC2H5. D. CH3COOC2H5. 71. Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol este đơn chức X rồi cho sản phẩm cháy lần lượt qua bình 1 đựng 100 gam dung dịch H2SO4 96,48% ; bình 2 đựng dung dịch KOH dư. Sau thí nghiệm thấy nồng độ H2SO4 ở bình 1 giảm còn 87,08% ; bình 2 thu được 82,8 gam muối. Công thức phân tử của X là A. C2H4O2. B. C3H6O2. C. C4H8O2. D. C3H4O2. 72. Chia hỗn hợp M gồm x mol ancol etylic và y mol axit axetic (x > y) thành hai phần bằng nhau. - Phần 1 : Cho tác dụng với Na dư thu được 5,6 lít H2 (ở đktc). - Phần 2 : Đun nóng với H2SO4 đặc tới phản ứng hoàn toàn được 8,8 gam este. Giá trị của x và y là A. x = 0,4 ; y = 0,1. B. x = 0,8 ; y = 0,2. C. x = 0,3 ; y = 0,2. D. x = 0,5 ; y = 0,4. 19 73. Để trung hòa lượng axit béo tự do có trong 14 gam một loại chất béo cần 15ml dung dịch KOH 0,1M. Chỉ số axit của loại chất béo trên là A. 5. B. 5,6. C. 6. D. 6,5. 74. Xà phòng hoá hoàn toàn 10 gam một lipit trung tính cần 1,68 gam KOH. Từ 1 tấn lipit trên điều chế được bao nhiêu tấn xà phòng natri loại 72% ? A. 1,028 tấn. B. 1,428 tấn. C. 1,513 tấn. D. 1,628 tấn. 75. Cho ancol X tác dụng với axit Y được este E. Làm bay hơi 8,6 gam E được thể tích hơi bằng thể tích của 3,2 gam khí oxi (đo ở cùng điều kiện), biết MY > MX. Công thức cấu tạo của E là A. HCOOCH2CH=CH2. B. CH3COOCH=CH2. C. CH2=CHCOOCH3. D. HCOOCH=CHCH3. 76. Đun 10 gam một chất béo với 2,5 gam NaOH. Sau khi phản ứng kết thúc, người ta xác định được còn 1,145 gam NaOH không tham gia phản ứng. Chỉ số xà phòng hóa của mẫu chất béo trên bằng A. 178,7. B. 186,9. C. 189,7. D. 199,7. 77. Cho hỗn hợp X gồm 2 este có công thức phân tử C4H8O2 và C3H6O2 tác dụng với NaOH dư thu được 6,14 gam hỗn hợp hai muối và 3,68 gam ancol Y duy nhất có tỉ khối hơi so với oxi là 1,4375. Khối lượng mỗi este trong X lần lượt là A. 4,4 gam và 2,22 gam. B. 3,33 gam và 6,6 gam. C. 4,44 gam và 8,8 gam. D. 5,6 gam và 11,2 gam. 78. Một este đơn chức X có phân tử khối là 88. Cho 17,6 gam X tác dụng với 300ml dung dịch NaOH 1M. Khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 23,2 gam chất rắn khan. Công thức cấu tạo của X là A. HCOOCH2CH2CH3. B. HCOOC3H7. C. CH3CH2COOCH3. D. CH3COOCH2CH3. 20 79. Đốt cháy hoàn toàn 4,44 gam chất hữu cơ X đơn chức (chứa C, H, O). Cho toàn bộ sản phẩm cháy hấp thụ hoàn toàn vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư thấy khối lượng bình tăng 11,16 gam đồng thời thu được 18 gam kết tủa. Lấy m1 gam X cho tác dụng với dung dịch NaOH (vừa đủ), cô cạn dung dịch sau phản ứng được m2 gam chấtrắn khan. Biết m2 < m1. Công thức cấu tạo của X là A. HCOOC2H5. B. CH3COOCH3. C. C2H5COOH. D. CH2=CHCOOCH3. 80. Hỗn hợp M gồm một axit X đơn chức, một ancol Y đơn chức mạch thẳng và một este tạo ra từ X và Y. Khi cho 25,2 gam hỗn hợp M tác dụng vừa đủ với 100ml dung dịch NaOH 2M được 13,6 gam muối khan. Nếu đun nóng Y với H2SO4 đặc thì thu được chất hữu cơ Y1 có tỉ khối hơi so với Y bằng 1,7 (coi hiệu suất các phản ứng đạt 100%). Công thức cấu tạo của este là A. C2H5COOCH3. B. CH3COOC2H5. C. HCOOCH(CH3)2. D. HCOOCH2CH2CH3. 21 Chương 2 : CACBOHIĐRAT 1. Nhận định nào dươí đây không đúng về glucozơ và fructozơ ? A. Glucozơ và fructozơ đều tác dụng với Cu(OH)2 tạo dung dịch có màu xanh lam B. Glucozơ và fructozơ đều tác dụng với hiđro tạo ra poliancol. C. Có thể phân biệt glucozơ và fructozơ bằng phản ứng tráng bạc. D. Glucozơ và fructozơ đều tồn tại chủ yếu ở dạng vòng. 2. Chất nào dưới đây không bị thủy phân trong môi trường axit ? A. Mantozơ. B. Xenlulozơ. C. Saccarozơ. D. Glucozơ. 3. Có 4 dung dịch mất nhãn : Glucozơ, glixerol, fomanđehit, etanol. Thuốc thử để nhận biết được 4 dung dịch trên là A. Cu(OH)2/OH- . B. [Ag(NH3)2]OH. C. Na. D. dung dịch Br2. 4. Các chất : glucozơ (C6H12O6), anđehit fomic (HCHO), axit fomic (HCOOH), anđehit axetic (CH3CHO) đều tham gia phản ứng tráng gương nhưng trong thực tế để tráng phích, tráng gương người ta chỉ dùng chất nào trong các chất trên ? A. CH3CHO. B. C6H12O6. C. HCHO. D. HCOOH. 5. Hai chất nào dưới đây là đồng phân của nhau ? A. Tinh bột và xenlulozơ. B. Fructozơ và matozơ. C. Saccarozơ và glucozơ. D. Saccarozơ và matozơ. 6. Phản ứng của glucozơ với chất nào sau đây chứng minh nó có tính oxi hóa ? A. [Ag(NH3)2]OH. B. Cu(OH)2. C. H2 (Ni, t0 ). D. CH3OH/HCl. 22 7. Dữ kiện thực nghiệm nào sau đây không đúng ? A. Khử hoàn toàn glucozơ cho hexan, chứng tỏ glucozơ có 6 nguyên tử cacbon tạo thành một mạch dài không phân nhánh. B. Glucozơ có phản ứng tráng bạc, do phân tử glucozơ có nhóm –CHO. C. Glucozơ tác dụng với Cu(OH)2 cho dung dịch màu xanh lam chứng tỏ phân tử glucozơ có 5 nhóm –OH ở vị trí kề nhau. D. Trong phân tử glucozơ có nhóm –OH có thể phản ứng với nhóm –CHO cho các dạng cấu tạo vòng. 8. Dữ kiện thực nghiệm nào sau đây không dùng để chứng minh được cấu tạo của glucozơ ở dạng mạch hở ? A. Khử hoàn toàn glucozơ bằng HI cho hexan. B. Glucozơ có phản ứng tráng gương. C. Khi có xúc tác enzim, dung dịch glucozơ lên men cho ancol etylic. D. Glucozơ tác dụng với Cu(OH)2 cho dung dịch màu xanh. 9. Cho chuỗi phản ứng : 0 0 2 4Æ 3 2 4Æ H SO , 170 CH OH xt, t Glucoz¨ A B C poli(metylacrylat) H SO ¾® ¾¾¾¾® ¾¾¾® ¾¾® + Chất B là A. Axit axetic. B. Axit acrylic. C. Axit propionic. D. Ancol etylic. 10. Muốn xét nghiệm sự có mặt của glucozơ trong nước tiểu của người bị bệnh tiểu đường, người ta có thể dùng thuốc thử nào sau đây ? A. Na. B. CuSO4 khan. C. H2SO4. D. Cu(OH)2/OH– . 11. Phản ứng của glucozơ với chất nào sau đây không chứng minh được glucozơ chứa nhóm anđehit ? A. [Ag(NH3)2]OH B. Cu(OH)2/OH– C. H2 (Ni, t0 ) D. Cu(OH)2, t0 thường 23 12. Cacbohiđrat (gluxit, saccarit) là A. hợp chất đa chức, có công thức chung là Cn(H2O)m. B. hợp chất chỉ có nguồn gốc từ thực vật. C. hợp chất tạp chức, đa số có công thức chung là Cn(H2O)m. D. hợp chất chứa nhiều nhóm –OH và nhóm cacboxyl. 13. Glucozơ không có tính chất nào dưới đây ? A. Tính chất của nhóm anđehit. B. Tính chất của ancol đa chức. C. Tham gia phản ứng thủy phân. D. Lên men tạo ancol etylic. 14. Ứng dụng nào dưới đây không phải là ứng dụng của glucozơ ? A. Tráng gương, phích. B. Làm thực phẩm dinh dưỡng và thuốc tăng lực. C. Nguyên liệu sản xuất ancol etylic. D. Nguyên liệu sản xuất PVC. 15. Điểm khác nhau về tính chất hóa học giữa glucozơ và fructozơ là A. phản ứng cộng với hiđro. B. phản ứng tráng gương. C. phản ứng với Cu(OH)2. D. phản ứng vớidung dịch Br2. 16. Glucozơ và fructozơ không có tính chất nào sau đây ? A. Tính chất của nhóm chức anđehit. B. Tính chất của poliol. C. Phản ứng với CH3OH/HCl. D. Phản ứng thuỷ phân. 17. Mật ong có vị ngọt đậm là do trong mật ong có nhiều A. glucozơ. B. fructozơ. C. saccarozơ. D. mantozơ. 24 18. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai ? A. Có thể phân biệt glucozơ và fructozơ bằng vị giác. B. Glucozơ và fructozơ đều phản ứng với CH3OH/HCl. C. Không thể phân biệt glucozơ và fructozơ bằng Cu(OH)2/OH- hoặc [Ag(NH3)2]OH. D. Glucozơ và fructozơ khi cộng H2 (Ni, t0 ) đều cho cùng một sản phẩm. 19. Chất nào sau đây không thể có dạng mạch vòng ? A. CH2(OCH3)–CH(OH)–[CH(OCH3)]3–CHO B. CH2(OH)–[CHOH]4–CHO C. CH2(OH)–[CHOH]3–CO–CH2OH D. CH2(OCH3)–[CH(OCH3)]4–CHO 20. Fructozơ không phản ứng với chất nào sau đây ? A. H2 (Ni, t0 ). B. Cu(OH)2. C. [Ag(NH3)2]OH. D. Dung dịch Br2. 21. Phương pháp điều chế etanol nào sau đây chỉ dùng trong phòng thí nghiệm ? A. Lên men glucozơ. B. Thuỷ phân dẫn xuất etyl halogen trong môi trường kiềm. C. Cho etilen tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng, nóng. D. Cho hỗn hợp etilen và hơi nước qua tháp chứa H3PO4. 22. Phản ứng nào sau đây chuyển glucozơ và fructozơ thành một sản phẩm duy nhất ? A. Phản ứng với Cu(OH)2, đun nóng. B. Phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3. C. Phản ứng với H2 (Ni, t0 ). D. Phản ứng với dung dịch Br2. 25 23. Dữ kiện thực nghiệm nào sau đây dùng để chứng minh glucozơ có hai dạng cấu tạo ? A. Khử hoàn toàn glucozơ cho hexan. B. Glucozơ có phản ứng tráng bạc. C. Glucozơ có hai nhiệt độ nóng chảy khác nhau. D. Glucozơ tác dụng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường cho dung dịch màu xanh lam, đun nóng tạo kết tủa đỏ gạch. 24. Phản ứng nào sau đây không thể hiện tính khử của glucozơ ? A. Tráng gương. B. Tác dụng với Cu(OH)2 tạo Cu2O. C. Cộng H2 (Ni, t0 ). D. Tác dụng với dung dịch Br2. 25. Cho m gam glucozơ lên men thành ancol etylic với hiệu suất 75%. Toàn bộ khí CO2 sinh ra trong quá trình này được hấp thụ hết vào dung dịch Ca(OH)2 dư tạo ra 40 gam kết tủa. Giá trị của m là A. 48. B. 27. C. 24. D. 36. 26. Lên men m gam glucozơ với hiệu suất 90%. Lượng CO2 sinh ra được hấp thụ vào dung dịch Ca(OH)2 thu được 10 gam kết tủa và khối lượng dung dịch giảm 3,4 gam. Giá trị của m là A. 30. B. 15. C. 17. D. 34. 27. Cho 10 kg glucozơ chứa 10% tạp chất lên men thành ancol. Tính thể tích ancol 460 thu được. Biết ancol nguyên chất có khối lượng riêng 0,8 g/ml và trong quá trình chế biến ancol bị hao hụt mất 5%. A. 11,875 lít. B. 2,785 lít. C. 2,185 lít. D. 3,875 lít. 28. Cho glucozơ lên men thành ancol etylic với hiệu suất 70%. Hấp thụ toàn bộ sản phẩm khí thoát ra vào 1 lít dung dịch NaOH 2M (D=1,05 g/ml) thu được dung dịch chứa 2 muối có nồng độ 12,27%. Khối lượng glucozơ đã dùng là A. 192,86 gam. B. 182,96 gam. C. 94,5 gam. D. 385,72 gam. 26 29. Có các dung dịch không màu : HCOOH, CH3COOH, glucozơ, glixerol, C2H5OH, CH3CHO. Thuốc thử để nhận biết được cả 6 chất trên là A. quỳ tím. B. Cu(OH)2. C. quỳ tím và [Ag(NH3)2]OH. D. [Ag(NH3)2]OH. 30. Cho 360 gam glucozơ lên men thành ancol etylic và cho toàn bộ khí CO2 sinh ra hấp thụ vào dung dịch NaOH dư được 318 gam muối. Hiệu suất phản ứng lên men là A. 50%. B. 62,5%. C. 75%. D. 80%. 31. Cho m gam glucozơ và fructozơ tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 tạo ra 43,2 gam Ag. Cũng m gam hỗn hợp này tác dụng vừa hết với 8 gam Br2 trong dung dịch. Số mol glucozơ và fructozơ trong hỗn hợp này lần lượt là A. 0,05 mol và 0,15 mol. B. 0,1 mol và 0,15 mol. C. 0,2 mol và 0,2 mol. D. 0,05 mol và 0,35 mol. 32. Saccarozơ và mantozơ sẽ tạo ra sản phẩm giống nhau khi tham gia phản ứng A. thuỷ phân. B. với Cu(OH)2. C. với dung dịch AgNO3/NH3. D. đốt cháy hoàn toàn. 33. Nhận định nào sau đây không đúng ? A. Khử tạp chất có trong nước đường bằng vôi sữa. B. Tẩy màu của nước đường bằng khí SO2 hay NaHSO3. C. Saccarozơ là thực phẩm quan trọng của con người, là nguyên liệu trong công nghiệp dược, thực phẩm, tráng gương, phích. D. Saccarozơ là nguyên liệu trong công nghiệp tráng gương vì dung dịch saccarozơ khử được phức bạc amoniac. 34. Chất nào sau đây có cấu tạo dạng mạch hở ? A. Metyl–a–glucozit. B. Metyl–b –glucozit. C. Mantozơ. D. Saccarozơ. 27 35. Giữa saccarozơ và glucozơ có đặc điểm nào giống nhau ? A. Đều bị oxi hoá bởi phức bạc amoniac. B. Đều hoà tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường cho dung dịch màu xanh thẫm. C. Đều tham gia phản ứng thuỷ phân. D. Đều có trong “huyết thanh ngọt”. 36. Một cacbohiđrat Z có các phản ứng diễn ra theo sơ đồ sau : o Cu(OH) /OH 2 t Z dung dfich xanh th…m k’t tÒa Æ· gπch - ¾¾¾¾¾® ¾® Vậy Z không thể là A. glucozơ. B. saccarozơ. C. fructozơ. D. mantozơ. 37. Saccarozơ có thể tác dụng được với chất nào sau đây : (1) H2/Ni, t0 ; (2) Cu(OH)2 ; (3) [Ag(NH3)2]OH ; (4) CH3COOH/H2SO4 đặc ; (5) CH3OH/HCl. A. (1), (2), (5). B. (2), (4), (5). C. (2), (4). D. (1), (4), (5). 38. Cho sơ đồ sau : 2 23 0 Cu(OH) CO H O enzim NaOH CaO/NaOH t 2 5 Saccaroz¨ X Y Z T M C H OH + ¾¾¾¾® ¾¾® ¾¾® ¾¾® ¾¾® ¾¾¾® Chất T là A. C2H5OH. B. CH3COOH. C. CH3CH(OH)COOH. D. CH3CH2COOH. 39. Một dung dịch có các tính chất : - Hoà tan Cu(OH)2 cho phức đồng màu xanh lam. - Khử [Ag(NH3)2]OH và Cu(OH)2 khi đun nóng. - Bị thuỷ phân khi có mặt xúc tác axit hoặc enzim. Dung dịch đó là A. glucozơ. B. saccarozơ. C. fructozơ. D. mantozơ. 28 40. Mantozơ có thể tác dụng với chất nào trong các chất sau : (1) H2 (Ni, t0 ) ; (2) Cu(OH)2 ; (3) [Ag(NH3)2]OH ; (4) CH3COOH/H2SO4 đặc ; (5) CH3OH/HCl ; (6) dung dịch H2SO4 loãng, t0 . A. (2), (3), (6). B. (1), (2), (3), (6). C. (2), (3), (4), (5). D. (1), (2), (3), (4), (5), (6). 41. Để phân biệt các dung dịch riêng biệt : saccarozơ, mantozơ, etanol, fomanđehit người ta có thể dùng một trong các hoá chất nào sau đây ? A. [Ag(NH3)2]OH. B. H2 (Ni, t0 ). C. Cu(OH)2/OH- . D. Dung dịch Br2. 42. Cho sơ đồ sau : 2 0 dd HCl t Cu(OH) /OH 0 duy nh t t X Y Z (dung dfich xanh lam) T (Æ· gπch) - ¾¾® ¾¾¾¾® ¾® ¯ X là A. glucozơ. B. saccarozơ. C. mantozơ. D. glucozơ hoặc saccarozơ. 43. Thuỷ phân hoàn toàn 62,5 gam dung dịch saccarozơ 17,1% trong môi trường axit (vừa đủ) được dung dịch X. Cho dung dịch AgNO3/NH3 vào X và đun nhẹ được m gam Ag. Giá trị của m là A. 6,75. B. 13,5. C. 10,8. D. 7,5. 44. Nhận định nào dưới đây đúng ? A. Có thể phân biệt mantozơ và đường nho bằng vị giác. B. Có thể phân biệt glucozơ và saccarozơ bằng phản ứng với Cu(OH)2. C. Dung dịch mantozơ có tính khử vì đã bị thuỷ phân thành glucozơ. D. Thuỷ phân (xúc tác H+ , t0 ) saccarozơ cũng như mantozơ đều cho cùng một monosaccarit. 45. Cho 6,84 gam hỗn hợp saccarozơ và mantozơ tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 được 1,08 gam Ag. Số mol saccarozơ và mantozơ trong hỗn hợp lần lượt là A. 0,01 mol và 0,01 mol. B. 0,005 mol và 0,015 mol. C. 0,015 mol và 0,005 mol. D. 0,01 mol và 0,02 mol. 29 46. Hỗn hợp A gồm glucozơ và mantozơ. Chia A làm 2 phần bằng nhau : - Phần 1 : Hoà tan vào nước, lọc lấy dung dịch rồi cho tác dụng với AgNO3/NH3 dư được 0,02 mol Ag. - Phần 2 : Đun với dung dịch H2SO4 loãng. Hỗn hợp sau phản ứng được trung hoà bởi dung dịch NaOH, sau đó cho toàn bộ sản phẩm tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 được 0,03 mol Ag. Số mol của glucozơ và mantozơ trong A lần lượt là A. 0,01 mol và 0,01 mol. B. 0,005 mol và 0,005 mol. C. 0,0075 mol và 0,0025 mol. D. 0,0035 mol và 0,0035 mol. 47. Tinh bột và xenlulozơ khác nhau ở A. độ tan trong nước. B. phản ứng thuỷ phân. C. thành phần phân tử. D. cấu trúc mạch phân tử. 48. Cho các nhận định sau : 1. Saccarozơ giống với glucozơ là đều có phản ứng với Cu(OH)2 tạo ra dung dịch phức đồng màu xanh lam. 2. Saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ đều có phản ứng thuỷ phân. 3. Saccarozơ và tinh bột khi bị thuỷ phân tạo ra glucozơ có phản ứng tráng gương nên saccarozơ cũng như tinh bột đều có phản ứng tráng gương. 4. Tinh bột khác xenlulozơ ở chỗ nó có phản ứng màu với I2. 5. Giống như xenlulozơ, tinh bột chỉ có cấu tạo mạch không phân nhánh. Các nhận định không đúng về saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ là A. 1, 4. B. 3, 5. C. 1, 3. D. 2, 4. 49. Có các thuốc thử : H2O (1) ; dung dịch I2 (2) ; Cu(OH)2 (3) ; AgNO3/NH3 (4) ; Quỳ tím (5). Để phân biệt 4 chất rắn màu trắng là glucozơ, saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ có thể dùng những thuốc thử nào sau đây : A. (1), (2), (5). B. (1), (4), (5). C. (1), (2), (4). D. (1), (3), (5). 30 50. Nhận định nào không đúng về gluxit ? 1.Mantozơ, glucozơ có nhóm –OH hemiaxetal, còn saccarozơ không có nhóm –OH hemiaxetal tự do. 2.Khi thuỷ phân mantozơ, saccarozơ có mặt xúc tác axit hoặc enzim đều tạo ra glucozơ. 3.Saccarozơ, mantozơ, xenlulozơ thuộc nhóm đisaccarit. 4.Saccarozơ, mantozơ, xenlulozơ, glucozơ, fructozơ đều hoà tan Cu(OH)2 tạo thành phức đồng màu xanh lam. A. 3, 4. B. 2, 3. C. 1, 2. D. 1, 4. 51. Phát biểu nào dưới đây về ứng dụng của xenlulozơ là không đúng ? A. Là nguyên liệu sản xuất ancol etylic. B. Dùng để sản xuất một số tơ nhân tạo. C. Dùng làm vật liệu xây dựng, đồ dùng gia đình, sản xuất giấy. D. Làm thực phẩm cho con người. 52. Quá trình thuỷ phân tinh bột bằng enzim không xuất hiện chất nào sau đây ? A. Đextrin. B. Saccarozơ. C. Mantozơ. D. Glucozơ. 53. Hãy chọn phương án đúng để phân biệt saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ ở dạng bột. A. Cho từng chất tác dụng với HNO3/H2SO4. B. Cho từng chất tác dụng với dung dịch I2. C. Hòa tan từng chất vào nước, sau đó đun nóng và thử với dung dịch I2. D. Cho từng chất tác dụng với sữa vôi Ca(OH)2. 54. Giải thích nào sau đây là không đúng ? A. Rớt H2SO4 đặc vào vải sợi bông, vải bị đen và thủng ngay là do phản ứng : H SO Æ 2 4 ∆c C (H O) 6nC 5nH O 6n 2 5n 2 ¾¾¾¾® + B. Rớt HCl đặc vào vải sợi bông, vải mủn dần rồi mới bục ra là do phản ứng : HCl 6 10 5 n 2 6 12 6 (C H O ) + nH O nC H O ¾¾® C. Tinh bột và xenlulozơ không thể hiện tính khử vì trong phân tử hầu như không có nhóm –OH hemiaxetal tự do. D. Tinh bột có phản ứng màu với I2 vì có cấu trúc mạch không phân nhánh. 31 55. Phân tử khối của xenlulozơ trong khoảng 1000000 ÷ 2400000. Tính chiều dài mạch xenlulozơ theo đơn vị mét, biết rằng chiều dài mỗi mắt xích C6H10O5 khoảng 5A0 (1m = 1010A0 ). A. 3,0864.10-6 mét đến 7,4074.10-6 mét. B. 6,173.10–6 mét đến 14,815.10–6 mét. C. 4,623.10–6 mét đến 9,532.10–6 mét. D. 8,016.10–6 mét đến 17,014.10–6 mét. 56. Cho dãy chuyển hoá sau : 0 3 0 H O 450 enzim ZnO,MgO t , p, xt xenluloz¨ X Y Z T + ¾¾¾® ¾¾® ¾¾¾® ¾¾¾® + T là chất nào trong các chất sau ? A. Buta–1,3–đien. B. Cao su buna. C. Polietilen. D. Axit axetic. 57. Cho các chất : glucozơ, saccarozơ, mantozơ, xenlulozơ, fructozơ, tinh bột. Số chất đều có phản ứng tráng gương và phản ứng khử Cu(OH)2/OH─ thành Cu2O là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. 58. Cho sơ đồ sau : Tinh bÈt X Y axit axetic ¾® ¾® ¾® X và Y lần lượt là A. ancol etylic, anđehit axetic. B. glucozơ, ancol etylic. C. glucozơ, etyl axetat. D. mantozơ, glucozơ. 59. Dãy gồm các chất đều bị thủy phân trong môi trường axit là A. tinh bột, xenlulozơ, PVC. B. tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ, chất béo. C. tinh bột, xenlulozơ, mantozơ, glucozơ. D. tinh bột, xenlulozơ, PE, chất béo. 32 60. Nhận định nào sau đây không đúng ? A. Phân tử mantozơ do 2 gốc a-glucozơ liên kết với nhau qua nguyên tử oxi, gốc thứ nhất ở C1, gốc thứ 2 ở C4 (C1–O–C4). B. Phân tử saccarozơ do 2 gốc a-glucozơ và b-fructozơ liên kết với nhau qua nguyên tử oxi, gốc a-glucozơ ở C1 và gốc b-fructozơ ở C4 (C1–O–C4). C. Tinh bột có 2 loại liên kết a–[1–4]–glicozit và a–[1–6]–glicozit. D. Xenlulozơ có các liên kết b–[1–4]–glicozit. 61. Cho HNO3 đặc/H2SO4 đặc tác dụng với các chất sau : glixerol, xenlulozơ, phenol, toluen thu được các sản phẩm tương ứng là 1, 2, 3, 4. Sản phẩm thu được thuộc loại hợp chất nitro là A. 2, 3. B. 2, 4. C. 2, 4, 5. D. 3, 4. 62. Dãy gồm các chất đều tác dụng được với Cu(OH)2 là A. Glucozơ, glixerol, mantozơ, axit axetic. B. Fructozơ, xenlulozơ, saccarozơ, ancol etylic. C. Glucozơ, glixerol, anđehit fomic, natri axetat. D. Glucozơ, glixerol, natri axetat, tinh bột. 63. So sánh tính chất của glucozơ, fructozơ, saccarozơ, xenlulozơ. 1. Cả 4 chất đều dễ tan trong nước vì đều có các nhóm –OH. 2. Trừ xenlulozơ, còn lại glucozơ, fructozơ, saccarozơ đều có thể tham gia phản ứng tráng gương. 3. Cả 4 chất đều tác dụng với Na vì đều có nhóm –OH. 4. Khi đốt cháy hoàn toàn 4 chất trên đều thu được số mol CO2 và hơi nước bằng nhau. 5. Cả 4 chất đều tác dụng với CH3OH/HCl. Các so sánh sai là A. 1, 2, 3, 5. B. 1, 2, 5. C. 2, 3, 4. D. 1, 2, 3, 4, 5. 33 64. Cho sơ đồ chuyển hoá sau (các chất phản ứng là hợp chất hữu cơ, mỗi mũi tên là 1 phản ứng) : E Q CO2 C H OH X Y Z 2 5 E, Q, X, Y, Z lần lượt là A. C12H22O11, C6H12O6, CH3COOH, CH3COOC2H5, CH3COONa. B. (C6H10O5)n, C6H12O6, CH3CHO, CH3COOH, CH3COOC2H5. C. (C6H10O5)n, C6H12O6, CH3CHO, CH3COONH4, CH3COOH. D. Kết quả khác. 65. Có các dung dịch sau : nước ép táo xanh, nước ép táo chín, dung dịch KI. Thuốc thử để phân biệt các dung dịch trên là A. [Ag(NH3)2]OH. B. hồ tinh bột. C. O3. D. Cu(OH)2. 66. Có ba dung dịch mất nhãn : Hồ tinh bột, saccarozơ, glucozơ. Thuốc thử để phân biệt chúng là A. dung dịch I2. B. Cu(OH)2. C. [Ag(NH3)2]OH. D. vôi sữa. 67. Nhận định nào sau đây không đúng khi so sánh tinh bột và xenlulozơ ? A. Hai chất đều được tạo thành nhờ phản ứng quang hợp. B. Hai chất đều tham gia phản ứng thuỷ phân (xúc tác H+ ) tạo ra glucozơ. C. Hai chất đều tham gia phản ứng este hóa với HNO3 và (CH3CO)2O. D. Cả hai chất đều không tan trong nước. 68. Nhận định nào sau đây không đúng ? A. Khi ăn cơm nếu nhai kĩ sẽ thấy vị ngọt. B. Miếng cơm cháy vàng ở đáy nồi hơi ngọt hơn cơm phía trên. C. Nhỏ vài giọt dung dịch I2 vào mặt mới cắt của quả chuối chín thấy có màu xanh. D. Nước ép chuối chín cho phản ứng tráng gương. 34 69. Trong các chất : glucozơ, fructozơ, saccarozơ, mantozơ, tinh bột, xenlulozơ. Số chất có thể khử được phức bạc amoniac (a) và số chất có tính chất của poliol (b) là A. (a) : 3 ; (b) : 4. B. (a) : 4 ; (b) : 3. C. (a) : 3 ; (b) : 5. D. (a) : 4 ; (b) : 4. 70. Nhận định nào sau đây không đúng ? A. Từ xenlulozơ và tinh bột có thể chế biến thành sợi thiên nhiên và sợi nhân tạo. B. Khi để rớt H2SO4 đặc vào quần áo bằng vải sợi bông, chỗ vải đó bị đen lại và thủng ngay, còn khi bị rớt HCl vào thì vải mủn dần rồi mới bục ra. C. Tương tự tinh bột, xenlulozơ không có tính khử, khi thuỷ phân đến cùng cho glucozơ. D. Khác với tinh bột, xenlulozơ không có phản ứng màu với I2 mà lại có phản ứng của poliol. 71. Nhận định nào sau đây đúng ? A. Xenlulozơ và tinh bột có phân tử khối nhỏ. B. Xenlulozơ có phân tử khối nhỏ hơn tinh bột. C. Xenlulozơ và tinh bột có phân tử khối bằng nhau. D. Xenlulozơ và tinh bột đều có phân tử khối rất lớn, nhưng phân tử khối của xenlulozơ lớn hơn nhiều so với tinh bột. 72. Cho m gam tinh bột lên men thành ancol etylic với hiệu suất 81%. Toàn bộ lượng CO2 sinh ra được hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ca(OH)2 được 550 gam kết tủa và dung dịch X. Đun kĩ dung dịch X thu thêm được 100 gam kết tủa. Giá trị của m là A. 550. B. 810. C. 750. D. 650. 35 73. Từ 100 kg gạo chứa 81% tinh bột có thể điều chế được V lít ancol etylic 460 . Biết hiệu suất điều chế là 75% và ancol etylic nguyên chất có D = 0,8 g/ml. Giá trị của V là A. 100. B. 93,75. C. 50,12. D. 43,125. 74. Từ một tấn ngô chứa 64,8% tinh bột (còn lại là các tạp chất trơ) có thể điều chế được bao nhiêu lít ancol etylic (D = 0,8 g/ml) nếu hiệu suất phản ứng lên men đạt 80% ? A. 368 lít. B. 386 lít. C. 460 lít. D. 640 lít. 75. Khí CO2 chiếm 0,03% thể tích không khí. Muốn tạo ra 500 gam tinh bột thì cần bao nhiêu m3 không khí (đktc) để cung cấp CO2 cho phản ứng quang hợp ? A. 1382,7. B. 1382,4. C. 140,27. D. 691,33. 76. Tơ được sản xuất từ xenlulozơ là A. tơ nilon–6,6. B. tơ tằm. C. tơ capron. D. tơ visco. 77. Xenlulozơ tác dụng với (CH3CO)2O (xúc tác H2SO4 đặc) tạo ra 9,84 gam este axetat và 4,8 gam CH3COOH. Công thức của este axetat đó là A. [C6H7O2(OOCCH3)3]n B. [C6H7O2(OOCCH3)2OH]n C. [C6H7O2(OOCCH3)(OH)2]n D. [C6H7O2(OOCCH3)3]n và [C6H7O2(OOCCH3)OH]n 78. Thủy phân 324 gam tinh bột với hiệu suất phản ứng 75%, khối lượng glucozơ thu được là A. 300 gam. B. 270 gam. C. 360 gam. D. 250gam. 79. Một chất khi thủy phân trong môi trường axit, đun nóng không tạo ra glucozơ. Chất đó là A. saccarozơ. B. xenlulozơ. C. tinh bột. D. axit gluconic. 36 80. Cho sơ đồ : (1) (2) (3) (4) CO (C H O ) C H O C H OH CH COOH 2 6 10 5 n 6 12 6 2 5 3 ¾® ¾¾® ¾® ¾¾® Tên gọi của phản ứng nào sau đây là không đúng ? A. (1) : Phản ứng cộng hợp. B. (2) : Phản ứng thủy phân. C. (3) : Phản ứng lên men ancol. D. (4) : Phản ứng lên men giấm. 81. Phát biểu nào sau đây đúng ? A. Dung dịch saccarozơ tạo được kết tủa đỏ gạch khi phản ứng với Cu(OH)2. B. Sobitol là hợp chất đa chức. C. Xenlulozơ thuộc loại polime tổng hợp. D. Tinh bột và xenlulozơ đều không có phản ứng của ancol đa chức. 82. Thành phần chính trong nguyên liệu bông, đay, gai là A. mantozơ. B. tinh bột. C. fructozơ. D. xenlulozơ. 83. Khi đốt cháy một cacbohiđrat X được H O CO 2 2 m : m 33: 88 = . Công thức phân tử của X là A. C6H12O6. B. C12H22O11. C. (C6H10O5)n. D. Cn(H2O)m. 84. Đốt cháy hoàn toàn 9 gam hợp chất hữu cơ X (chứa C, H, O và MX < 200) rồi cho toàn bộ sản phẩm cháy hấp thụ hết vào bình chứa 2 lít dung dịch Ba(OH)2 0,1M. Sau thí nghiệm, khối lượng bình tăng 18,6 gam và có 0,1 mol kết tủa. Lọc lấy dung dịch và đem đun nóng lại thấy xuất hiện kết tủa. Mặt khác 1,8 gam X phản ứng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 được 0,02 mol Ag. Công thức của X là A. HCHO. B. C6H12O6. C. C12H22O11. D. HOC2H4CHO. 37 85. Phát biểu không đúng là : A. Dung dịch mantozơ tác dụng với Cu(OH)2 khi đun nóng cho kết tủa Cu2O. B. Sản phẩm thủy phân xenlulozơ (xúc tác H+ , t0 ) có thể tham gia phản ứng tráng gương. C. Dung dịch fructozơ hoà tan được Cu(OH)2 và khử được Cu(OH)2 khi đun nóng. D. Saccarozơ dùng trong công nghiệp tráng gương, phích vì dung dịch saccarozơ tham gia tráng bạc. 86. Cho dãy phản ứng hoá học sau : (1) (2) (3) (4) CO (C H O ) C H O C H O C H OH 2 6 10 5 n 12 22 11 6 12 6 2 5 ¾® ¾¾® ¾® ¾¾® Các giai đoạn có thể thực hiện nhờ xúc tác axit là A. (1), (2), (3). B. (2), (3). C. (2), (3), (4). D. (1), (2), (4). 87. Tìm một hoá chất thích hợp nhất ở cột 2 làm thuốc thử để nhận ra từng chất ở cột 1. Cột 1 Cột 2 1. Hồ tinh bột. a. dung dịch Na2SO4. 2. Glucozơ. b. Ca(OH)2 dạng vôi sữa. 3. Saccarozơ. c. Dung dịch I2. 4. Canxi saccarat. d. Dung dịch [Ag(NH3)2]OH. e. Khí CO2. Thứ tự ghép đúng là A. 1a, 2d, 3e, 4b. B. 1c, 2d, 3b, 4e. C. 1e, 2b, 3a, 4e. D. 1a, 2b, 3d, 4e. 38 88. Từ 1 tấn mùn cưa chứa 50% xenlulozơ có thể điều chế được bao nhiêu kilogam etanol. Biết hiệu suất của mỗi quá trình thủy phân xenlulozơ và lên men glucozơ đều đạt 70%. A. 139,13. B. 198,76. C. 283,94. D. 240,5. 89. Hỗn hợp X gồm m1 gam mantozơ và m2 gam tinh bột. Chia X làm hai phần bằng nhau. - Phần 1 : Hoà tan trong nước dư, lọc lấy dung dịch mantozơ rồi cho phản ứng hết với AgNO3/NH3 được 0,03 mol Ag. - Phần 2 : Đun nóng với dung dịch H2SO4 loãng để thực hiện phản ứng thủy phân. Hỗn hợp sau phản ứng được trung hoà bởi dung dịch NaOH sau đó cho toàn bộ sản phẩm thu được tác dụng hết với AgNO3/NH3 được 0,11 mol Ag. Giá trị của m1 và m2 là A. m1 = 10,26 ; m2 = 8,1. B. m1 = 5,13 ; m2 = 8,1. C. m1 = 10,26 ; m2 = 4,05. D. m1 = 5,13 ; m2 = 4,05. 90. Phát biểu nào sau đây không chính xác ? A. Monosaccarit là cacbohiđrat không thể thủy phân được. B. Đisaccarit là cacbohiđrat thủy phân sinh ra hai phân tử monosaccarit. C. Polisaccarit là cacbohiđrat thủy phân sinh ra nhiều phân tử monosaccarit. D. Tinh bột, saccarozơ và glucozơ lần lượt là poli, đi và monosaccarit. 91. Dung dịch saccarozơ không phản ứng với A. Cu(OH)2. B. vôi sữa Ca(OH)2. C. H2O (H+ , t 0 ). D. dung dịch AgNO3/NH3. 92. Cho sơ đồ chuyển hoá : Glucoz¨ X Y CH COOH ¾¾® ¾¾® ¾¾® 3 Hai chất X, Y lần lượt là A. C2H5OH và CH2=CH2. B. CH3CHO và C2H5OH. C. C2H5OH và CH3CHO. D. CH3CH(OH)COOH và CH3CHO. 39 93. Phản ứng của glucozơ với hai chất nào dưới đây chứng minh glucozơ là hợp chất tạp chức ? A. Phản ứng với Cu(OH)2 ở t0 phòng và phản ứng tráng bạc. B. Phản ứng với Cu(OH)2 khi đun nóng và phản ứng tráng bạc. C. Phản ứng lên men ancol và phản ứng tráng bạc. D. Phản ứng cộng H2 và phản ứng lên men lactic. 94. Phản ứng nào dưới đây không tạo ra được glucozơ ? A. Thuỷ phân saccarozơ. B. Quang hợp. C. Lục hợp HCHO (xúc tác Ca(OH)2). D. Tam hợp CH3CHO. 95. Cho sơ đồ sau : 2 22 0 +H O +C H H ,t men r≠Óu men gi m Xenluloz¨ X Y Z T ¾¾¾® ¾¾¾® ¾¾¾® ¾¾¾® + Công thức của T là A. CH2=CHCOOCH3. B. CH2=CHCOOC2H5. C. CH3COOC2H5. D. CH3COOCH=CH2. 96. Có các phản ứng sau : phản ứng tráng gương (1) ; phản ứng với I2 (2) ; phản ứng với Cu(OH)2 tạo dung dịch xanh lam (3) ; phản ứng thuỷ phân (4) ; phản ứng este hóa (5) ; phản ứng với Cu(OH)2 tạo Cu2O (6). Tinh bột có phản ứng nào trong các phản ứng trên ? A. (2), (3), (4). B. (1), (2), (4). C. (2), (4), (5). D. (2), (4). 97. Phát biểu nào sau đây đúng ? A. Saccarozơ có thể cho phản ứng tráng bạc và khử Cu(OH)2 tạo Cu2O. B. Trong dung dịch mantozơ chỉ tồn tại ở dạng mạch vòng. C. Fructozơ cho phản ứng tráng gương và khử được Cu(OH)2/OH- , t0 . D. Xenlulozơ và tinh bột là đồng phân của nhau vì có cùng công thức (C6H10O5)n. 40 98. Cho sơ đồ chuyển hoá sau, trong đó Z là buta–1,3–đien, E là sản phẩm chính : 0 0 HBr(1:1) NaOH, t CH COOH/H SO , t 3 2 4Æ Tinh bÈt X Y Z E F G ¾® ¾® ¾® ¾¾¾® ¾¾¾® ¾¾¾¾¾¾® Công thức cấu tạo đúng của G là A. CH3COOCH2CH=CHCH3. B. CH3COOCH2–CH2–CH=CH2. C. CH3COOCH(CH3)CH=CH2. D. CH3COOCH2CH=CHCH3 hoặc CH3COOCH(CH)3CH=CH2. 99. Cho xenlulozơ tác dụng với HNO3 đặc/H2SO4 đặc được este X chứa 11,1% N. Công thức đúng của este X là A. [C6H7O2(OH)2(ONO2)]n. B. [C6H7O2(OH)(ONO2)2]n. C. [C6H7O2(ONO2)3]n. D. [C6H7O2(OH)2(ONO2)]n hoặc [C6H7O2(OH)2(ONO2)]n. 100. Từ nguyên liệu gỗ chứa 50% xenlulozơ, người ta điều chế được ancol etylic với hiệu suất 81%. Tính khối lượng gỗ cần thiết để điều chế được 1000 lít cồn 920 (biết ancol nguyên chất có D=0,8 g/ml). A. 3115 kg. B. 3200 kg. C. 3810 kg. D. 4000 kg. 41 Chương 3 : AMIN – AMINO AXIT – PROTEIN 1. Dãy gồm các chất được xếp theo chiều tính bazơ giảm dần từ trái qua phải là A. CH3NH2, NH3, C6H5NH2. B. NH3, CH3NH2, C6H5NH2. C. C6H5NH2, NH3, CH3NH2. D. CH3NH2, C6H5NH2, NH3. 2. Anilin và phenol đều có phản ứng với A. dung dịch HCl. B. dung dịch NaOH. C. dung dịch Br2. D. dung dịch NaCl. 3. Ứng với công thức phân tử C5H13N có bao nhiêu amin bậc I là đồng phân cấu tạo của nhau ? A. 5. B. 6. C. 8. D. 9. 4. Dãy gồm các chất đều làm giấy quỳ tím ẩm chuyển sang màu xanh là A. anilin, metylamin, amoniac. B. amoni clorua, metylamin, natri hiđroxit. C. anilin, amoniac, natri hiđroxit. D. metylamin, amoniac, natri axetat. 5. Có 3 chất lỏng : benzen, anilin, stiren đựng riêng biệt trong 3 lọ mất nhãn. Thuốc thử để phân biệt 3 chất lỏng trên là A. dung dịch phenolphtalein. B. dung dịch Br2. C. dung dịch NaOH. D. quỳ tím. 6. Phát biểu không đúng là : A. Axit axetic phản ứng với NaOH, lấy muối thu được cho tác dụng với CO2 lại thu được axit axetic. B. Anilin phản ứng với dung dịch HCl, lấy muối thu được cho tác dụng với dung dịch NaOH lại thu được anilin. C. Dung dịch natri phenolat phản ứng với khí CO2, lấy kết tủa thu được tác dụng với dung dịch NaOH lại thu được natri phenolat. D. Phenol phản ứng với dung dịch NaOH, lấy muối thu được cho tác dụng với dung dịch HCl lại thu được phenol. 42 7. Cho các chất : etyl axetat, etanol, axit acrylic, phenol, anilin, phenylamoni clorua, ancol benzylic, p–crezol. Trong các chất trên, số chất tác dụng với dung dịch NaOH là A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. 8. Nhận định nào sau đây không đúng ? A. Các amin đều có khả năng nhận proton. B. Tính bazơ của các amin đều mạnh hơn NH3. C. Metyl amin có tính bazơ mạnh hơn anilin. D. Công thức tổng quát của amin no, mạch hở là CnH2n+2+kNk. 9. Phản ứng nào dưới đây không thể hiện tính bazơ của amin ? A. ¾¾® - ¬¾¾ + RNH + H O RNH + OH 22 3 B. C H NH + HCl C H NH Cl 65 2 65 3 ¾¾® C. 3 + Fe + 3RNH + 3H O Fe(OH) + 3RNH 22 3 3 + ¾¾® ¯ D. RNH + HNO ROH + N + H O 2 2 22 ¾¾® ­ 10. Dung dịch metylamin không tác dụng với chất nào sau đây ? A. Dung dịch HCl. B. Dung dịch Br2/CCl4. C. Dung dịch FeCl3. D. HNO2. 11. Phương trình nào sau đây không đúng ? A. C H NH Cl + NaOH C H NH + NaCl + H O 65 3 65 2 2 ¾¾® B. C H NO + 3Fe + 7HCl C H NH Cl + 3FeCl + 2H O 65 2 65 3 2 2 ¾® C. C H NH + 2Br 3,5 Br C H NH + 2HBr 6 5 2 2 26 3 2 ¾¾® - D. CH NHCH + HCl (CH ) NH Cl 3 3 32 2 ¾¾® 12. Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo của amin có công thức phân tử C3H9N ? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. 43 13. Hợp chất hữu cơ X tạo bởi các nguyên tố C, H và N. X là chất lỏng, không màu, rất độc, ít tan trong nước, dễ tác dụng với các axit HCl, HNO2 và có thể tác dụng với nước Br2 tạo ra kết tủa. Công thức phân tử của X là A. C2H7N. B. C6H13N. C. C6H7N. D. C4H12N2. 14. Cho sơ đồ chuyển hoá sau : Benzen Clobenzen Nitrobenzen X Y Phenol Anilin (1) (4) (2) (3) (5) (6) X, Y lần lượt là A. C6H5NH3Cl, C6H5ONa. B. C6H5ONa, C6H5NH3Cl. C. C6H5Br, C6H5CH2NH3Cl. D. C6H5ONa, C6H5CH2NH3Cl. 15. Cho sơ đồ sau : C H X C H NH Y Z C H NH 66 65 2 65 2 ¾® ¾® ¾® ¾® ¾® X, Y, Z lần lượt là A. C6H5Cl, C6H5NO2, C6H5NH3Cl. B. C6H5NO2, C6H5Br, C6H5NH3Cl. C. C6H5NO2, C6H5NH3Cl, C6H5NH3NO3. D. C6H5CH3, C6H5NO2, (C6H5NH3)2SO4. 16. Nhận định nào sau đây không đúng ? A. Amin có tính bazơ vì trên nguyên tử N có đôi electron tự do nên có khả năng nhận proton. B. Trong phân tử anilin có ảnh hưởng qua lại giữa nhóm amino và gốc phenyl. C. Anilin có tính bazơ nên làm mất màu nước brom. D. Anilin không làm đổi màu quỳ tím. 44 17. Giải pháp thực tế nào sau đây không hợp lí ? A. Khử mùi tanh của cá trước khi nấu bằng giấm ăn. B. Rửa lọ đựng anilin bằng axit mạnh sau đó rửa lại bằng nước. C. Tạo phẩm nhuộm azo bằng phản ứng của amin thơm bậc 1 với HNO2 ở nhiệt độ cao. D. Tổng hợp phẩm nhuộm azo bằng phản ứng của amin thơm bậc 1 với hỗn hợp HNO2 và HCl ở 0–50 C. 18. Để tách riêng hỗn hợp khí CH4 và CH3NH2 ta dùng A. HCl. B. HCl, NaOH. C. NaOH, HCl. D. HNO2. 19. Để phân biệt các dung dịch : CH3NH2, C6H5OH, CH3COOH, CH3CHO không thể dùng A. quỳ tím, dung dịch Br2. B. quỳ tím, AgNO3/NH3. C. dung dịch Br2, phenolphtalein. D. quỳ tím, Na kim loại. 20. Cho hỗn hợp X chứa NH3, C6H5OH, C6H5NH2. Để trung hoà 1 lít dung dịch X cần 0,1 mol HCl hoặc 0,01 mol NaOH. Mặt khác 1 lít dung dịch X phản ứng với nước Br2 dư được 5,41 gam kết tủa. Nồng độ mol của NH3, C6H5OH và C6H5NH2 có trong dung dịch X lần lượt là A. 0,0036 ; 0,01 ; 0,0064. B. 0,0018 ; 0,01 ; 0,0032. C. 0,0036 ; 0,02 ; 0,0064. D. 0,009 ; 0,02 ; 0,004. 21. Đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức X được 8,4 lít CO2, 1,4 lít N2 (các thể tích khí được đo ở đktc) và 10,125 gam H2O. Công thức của X là A. C3H7N. B. C2H7N. C. C3H9N. D. C4H9N. 22. Để trung hoà 25 gam dung dịch amin đơn chức X nồng độ 12,4% cần dùng 100ml dung dịch HCl 1M. Công thức phân tử của X là A. C3H5N. B. C2H7N. C. CH5N. D. C3H7N. 45 23. Dùng nước Br2 không phân biệt được 2 chất trong cặp nào sau đây ? A. Anilin và amoniac. B. Anilin và phenol. C. Anilin và CH2=CHCH2NH2. D. Anilin và stiren. 24. Để phân biệt phenol, anilin, benzen, stiren người ta lần lượt sử dụng cặp thuốc thử là A. quỳ tím, dung dịch Br2. B. dung dịch Br2, quỳ tím. C. dung dịch NaOH, dung dịch Br2. D. dung dịch HCl, dung dịch NaOH. 25. Nhận định nào sau đây chưa hợp lí ? A. Tính (lực) bazơ của amin càng mạnh khi mật độ electron trên nguyên tử N càng lớn. B. Do nhóm –NH2 đẩy electron nên anilin dễ tham gia phản ứng thế vào vòng benzen và ưu tiên vào vị trí o , p. C. Metylamin và nhiều đồng đẳng của nó làm xanh quỳ ẩm, kết hợp với proton mạnh hơn NH3 vì nhóm ankyl có ảnh hưởng làm tăng mật độ electron ở nguyên tử N và do đó làm tăng tính bazơ. D. Amin bậc 1 ở dãy ankyl tác dụng với HNO2 ở 0–50 C cho muối điazoni. 26. Cho anilin tác dụng với các chất sau : dung dịch Br2, H2, CH3I, dung dịch HCl, dung dịch NaOH, HNO2. Số phản ứng xảy ra là A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. 27. Cho 20 gam hỗn hợp 3 amin no, đơn chức, là đồng đẳng liên tiếp của nhau tác dụng với dung dịch HCl vừa đủ, cô cạn dung dịch được 31,68 gam hỗn hợp muối. Nếu cho 3 amin trên trộn theo tỉ lệ mol 1 : 10 : 5 và thứ tự phân tử khối tăng dần thì công thức phân tử của 3 amin là A. C2H7N, C3H9N, C4H11N. B. C3H9N, C4H11N, C5H13N. C. C3H7N, C4H9N, C5H11N. D. CH5N, C2H7N, C3H9N. 46 28. Có hai amin bậc 1 : X (đồng đẳng của anilin) và Y (đồng đẳng của metylamin). Đốt cháy hoàn toàn 3,21 gam amin X được 336ml N2 (ở đktc). Khi đốt cháy amin Y thấy CO2 V : H O2 V = 2 : 3. Công thức phân tử của X, Y lần lượt là A. C6H5NH2 và C2H5NH2. B. CH3C6H4NH2 và C3H7NH2. C. CH3C6H4NH2 và C2H5NH2. D. C6H5NH2 và C3H7NH2. 29. Cho 0,76 gam hỗn hợp hai amin no đơn chức có số mol bằng nhau tác dụng vừa đủ với 200ml dung dịch HCl được 1,49 gam muối. Kết luận nào sau đây không chính xác ? A. Nồng độ mol của dung dịch HCl bằng 0,1M. B. Số mol của mỗi chất là 0,01 mol. C. Công thức phân tử của hai amin là CH5N và C2H7N. D. Tên gọi của hai amin là metylamin và propylamin. 30. Đốt cháy hoàn toàn m gam một amin X bằng lượng không khí vừa đủ, thu được 0,4 mol CO2 ; 0,7 mol H2O và 3,1 mol N2. Giả sử không khí chỉ gồm N2 và O2 trong đó N2 chiếm 80% thể tích. Công thức phân tử của X là A. CH3NH2. B. C3H7NH2. C. C2H5NH2. D. C4H14N2. 31. Dung dịch X chứa HCl và H2SO4 có pH=2. Để trung hòa hoàn toàn 0,59 gam hỗn hợp hai amin no, đơn chức, bậc 1 (có số nguyên tử C nhỏ hơn hoặc bằng 4 và các chất có cùng số mol) phải dùng 1 lít dung dịch X. Công thức của hai amin lần lượt là A. CH3NH2 và C4H9NH2. B. C2H5NH2 và C4H9NH2. C. C3H7NH2 và C4H9NH2. D. CH3CH2CH2NH2 và

Các tài liệu cùng phân loại

Tài liệu hóa học lớp 12

Đề ôn tập Este - Lipid có lời giải
Tổng hợp các công thức giải nhanh trắc nghiệm Hóa học
Đề thi và đáp án Hóa học 2019
Tổng hợp lí thuyết va bài tập chuyên đề Amin - Amino axit
Phương pháp giải bài tập Amin - Amino acid
Đề thi Hóa học 2018
CHUYÊN ĐỀ KIM LOẠI KIỀM THỔ
Chuyên đề hóa hữu cơ 12
Đề cương ôn tập Hóa học 12 cả năm
Chuyên đề Este - Lipid
Chuyên đề Este Hóa học 12
Đề thi thử Hóa học 12
Phương pháp qui đổi trong Hóa hoc vô cơ 12
Bài tập qui đổi oxit sắt
Các câu bài tập về oxit sắt
Chuyên đề Este - Lipid Nâng cao
Chuyên đề các kim loại
Chuyên đề Amin - Amino axit
CHUYÊN ĐỀ CABOHIDRAT
CHUYÊN ĐỀ KIM LOẠI
CHUYÊN ĐỀ POLIME
Lý thuyết: Nhận biết một số cation trong dung dịch
Lý thuyết: Sự điện phân - Sự ăn mòn
Câu hỏi trắc nghiệm kim loại kiềm, kim loại kiềm thổ, Nhôm
Câu hỏi trắc nghiệm Crom
Câu trắc nghiệm Hóa học và vấn đề môi trường có lời giải
CHUYÊN ĐỀ LÍ THUYẾT SẮT VÀ HỢP CHẤT CỦA SẮT
Chuyên đề Bài tập sắt và hợp chất của sắt
Chuyên đề Crom - Mangan
Đề thi thử hóa học trường THPT Thăng Long 2019.
Đề thi thử hóa học trường THPTQG 2019.
Đề 2 - Đề thi thử Hóa học THPT QG 2019
Đề Thi thử Hóa học 2019
Bài tập Hóa học 12
KÌ THI THPT QG 2019 - MÔN HÓA HỌC MÃ ĐỀ 221
Đề thi HSG QG Hóa học 2019 ngày thứ nhất
Đề thi HSG QG Hóa học 2019 ngày thứ hai
Đề thi HSG QG 2019 môn Hóa học
Đề thi HSG QG Hóa học 2016 ngày thứ 1
Đề thi HSG QG môn Hóa học 2016 ngày thứ 2
Đề thi HSG QG Hóa học 2016 phần thực hành
Đáp án đề thi HSG Quốc gia Hóa học 2016
Phương pháp nhận biết chất hữu cơ
Câu hỏi trắc nghiệm Este - Lipit
Màu sắc các chất hóa học
Bài tập chuyên đề Este – Lipit trong các đề thi Đại Học – Cao Đẳng
16 Phương Pháp Và Kĩ Thuật Giải Nhanh Các Bài Tập Trắc Nghiệm Hóa Học
Chuyên Đề Sắt – Đồng – Crom Lý Thuyết Và Bài Tập
Tài liệu hóa học ôn thi THPT
Tài liệu chuyên đề Cacbonhidrat
Chuyên chuyên đề Amin – Amino Axit – Peptit.
Bài kiểm tra lý thuyết tổng hợp Este
Lý Thuyết Và Bài Tập Về Nhôm
Giúp Trí Nhớ Chuỗi Phản Ứng Hóa Học
Chuyên đề Kĩ thuật xác đồng số đồng phân
Đề thi và có đáp án chi tiết môn hóa học 2020
Chuyên Đề: Hóa Học Và Vấn Đề Phát Triển Kinh Tế Xã Hội Môi Trường
Đề thi Hóa 12 môn Hóa tỉnh Quảng Nam 2020
Chuyên đề crom sắt Hóa 12
Chuyên đề 16 phương pháp giải nhanh hóa học
Chuyên đề phương trình phản ứng
Chuyên đề polime và vật liệu polime
Chuyên đề Trắc nghiệm hóa vô cơ
Chuyên đề hóa HNO3 vận dụng cao
Chuyên đề nhiệt độ sôi
Chuyên đề quy tắc đồng phân
Bài tập chuỗi phương trình hóa học
Tài liệu lí thuyết hóa học 12
Tài liệu thi thử THPT 2021 - Mã đề 867
Đề thi thử THPT QG 2021 - Đề 968
Đề lí thuyết hóa vô cơ cực hay
Tài liệu lí thuyết hóa vô cơ phần 2 cực hay
50 bài toán cực khó và hay về este đa chức
Tài liệu về sự kết hợp của axit HNO3 và các quá trình phản ứng vô cơ kinh điển, cực hay.
Chuyên đề phản ứng của H+ và NO3- cực hay
Bài toán sản phẩm khử của NO3-
Bài toán xử lí dung dịch sau phản ứng cực hay và khó
Đề thi thử THPT QG 2021 - Đề 898
Đề thi thử THPT QG 2021 - Đề 789
Đề thi thử THPT QG 2021 - Đề 768
Đề thi thử THPT QG 2021 - Đề 789
Đề thi thử THPT QG 2021 - Đề 798
Đề thi thử THPT QG 2021 - Đề 868
Đề thi thử THPT QG 2021 - Đề 985
Đề thi thử THPT QG 2021 - Đề 859
Đề thi thử THPT QG 2021 - Đề minh họa
Đề thi thử THPT QG 2021 - Đề minh họa
Đề thi thử THPT QG 2021 - Đề 857
Đáp án Đề thi thử THPT QG 2021 - Đề 857
Đề thi thử THPT QG 2021 - Đề 869
Đáp đề thi thử THPT 2021 - Mã đề 869
Đề thi thử THPT QG 2021 - Đề 685
Đáp án Đề thi thử THPT QG 2021- Đề 685
Đề thi thử THPT QG 2021 - Đề 832
Đáp án Đề thi thử THPT QG 2021 - Đề 832
Đề thi thử THPT QG 2021 - Đề 985
Đáp án Đề thi thử THPT QG 2021 - Đề 985
Đề thi thử THPT QG 2021 - Đề 868
Đáp án Đề thi thử THPT QG 2021 - Đề 868
Đề thi thử THPT QG 2021 - Đề 758
Đáp án Đề thi thử THPT QG 2020 - Đề 758
Đề thi thử THPT QG 2021 - Đề 657
Đáp án Đề thi thử THPT QG 2021 - Đề 657
Đề thi thử THPT QG 2021 - Đề 485
Đáp án Đề thi thử THPT QG 2021 - Đề 485
Đề thi thử THPT QG 2021 - Đề 132
Đáp án Đề thi thử THPT QG 2021 - Đề 132
Lí thuyết Hóa học cực hay
Tóm tắt lí thuyết Hóa học chương trình lớp 12 bằng sơ đồ
Lí thuyết hóa học 12 cực hay
Tài liệu công phá hóa học cực hay
Tài liệu tổng hợp các kiến thức hóa học
Đề thi thử THPT QG 2021 - Đề 848
Đáp án Đề thi thử THPT QG 2021 - Đề 848
Đề thi thử THPT QG 2021 - Đề 687
Đáp án Đề thi thử THPT QG 2021 - Đề 687
Đề thi thử THPT QG 2021 - Đề 132
Đề thi thử THPT QG 2021 - Đề 787
Đáp án Đề thi thử THPT QG 2021 - Đề 787
Đề thi thử THPT QG 2021 - Đề 685
Đáp án Đề thi thử THPT QG 2021 - Đề 685
Đề thi thử THPT QG 2021 - Đề 938
Đáp án Đề thi thử THPT QG 2021 - Đề 938
Đề thi thử THPT QG 2021 - Đề thi thử mã đề 987
Đề thi thử THPT QG 2021 - Đề 758
Đáp án Đề thi thử THPT QG 2021 - Đề 758
Tài liệu lí thuyết hóa học chinh phục kì thi THPT