Hãy kéo xuống dưới để thấy link download tài liệu
Hãy chia sẽ cho bạn bè nếu nếu tài liệu này là hữu ích nhé
Chia sẻ qua facebook
Hoặc chia sẽ link trực tiếp:
http://v1.phuongtrinhhoahoc.com/tai-lieu-hoa-hoc/cau-hoi-trac-nghiem-este-lipit-82Tài liệu hóa học lớp 11 Tài liệu hóa học lớp 12
Click để Download tài liệu
(Bạn sẽ được dẫn tới trang quảng cáo và hiển thị trong vòng 15 giây)
(Quảng cáo sẽ giúp chúng mình giữ website luôn miễn phí cho tất cả học sinh)
Cảm ơn các bạn rất nhiều ^^!
Đánh giá
Các kênh thảo luận phổ biến
Thảo luận hóa học
Nội dung trích xuất
Tôi Yêu Hóa Học (fb.com/hoctothoahoc) sưu tầm và giới thiệu Hoá học 12 2 www.nitropdf.com 2 2 CHƯƠNG 1. ESTE – LIPIT BÀI 1. ESTE Công thức chung este no, đơn chức : CnH2nO2 hayCnH2n + 1COOCmH2m + 1. (axit trước , ancol sau) + Este no đơn chức : CnH2nO2 + Este không no có 1 nối đôi, đơn chức mạch hở: CnH2n - 2O2 (n ≥ 3) + Este no 2 chức mạch hở: CnH2n - 2O4 (n ≥ 4) + Este của rượu đơn chức với axit đơn chức (este đơn chức): RCOOR’ ; CxHyO2 + Este của axit đơn chức với rượu đa chức, có công thức dạng (RCOO)nR’ + Este của axit đa chức với rượu đơn chức, có công thức dạng R(COOR’)n + Este của axit đa chức với rượu đa chức, có công thức dạng Rn(COO)n.mR’m 1.Vinyl axetat được điều chế từ : + CH≡CH CH3COO-CH=CH2 2. Phenyl axetat được điều chế từ : (CH3CO)2O + + CH3COOH Anhidric axetic 3.Các este thường được điều chế từ : đun hồi lưu ancol và axit hữu cơ có xúc tác H2SO4 đặc RCOOH + R’OH RCOOR’ + H2O 4.Isoamylaxetat được điều chế từ Axit axetic và ancol iso amylic 5.Xà phòng hóa este đơn chức sản phẩm thường thu được là : Axit cacboxylic và ancol RCOOR + NaOH RCOONa + R/OH 6.Xà phòng hóa este đơn chức sản phẩm là muối và andehit R-COO-CH=CH-R’ + NaOH RCOONa + R’CHO CH3-COO-CH=CH2 + NaOH + Este này khi Pư với dd NaOH tạo ra rượu có nhóm -OH liên kết trên cacbon mang nối đôi bậc 1, không bền đồng phân hóa tạo ra anđehit. VD: R-COOCH=CH2 + NaOH t o R-COONa + CH =CH-OH Tôi Yêu Hóa Học (fb.com/hoctothoahoc) sưu tầm và giới thiệu Hoá học 12 2 www.nitropdf.com 3 Đp hóa 7.Xà phòng hóa este đơn chức sản phẩm là muối và xeton CH3-CH=O Tôi Yêu Hóa Học (fb.com/hoctothoahoc) sưu tầm và giới thiệu Hoá học 12 2 www.nitropdf.com 4 2 3 R-COO-CR’=CH2 + NaOH RCOONa + CH3COR’ CH3-COO-C(CH3)=CH2 + NaOH + Este này khi Pư tạo rượu có nhóm -OH liên kết trên cacbon mang nối đôi bậc 2 không bền đồng phân hóa tạo xeton. RCOOC=CH2 CH3 + NaOH t o R-COONa + CH =CHOH-CH 8.Xà phòng hóa este đơn chức sản phẩm là 2 muối Este này có gốc rượu là phenol hoặc đồng đẳng phenol.. RCOO + 2NaOH t o + + H2O Vd: CH3COOC6H5 +NaOH + + H2O 9.Este có phản ứng tráng bạc là : Là Este có gốc Fomat : HCOOR Ví dụ HCOOCH3… HCOOR + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O + + 2NH4NO3 10.Este có phản ứng cộng hidro , làm mất màu dung dịch brom , trùng hợp là : Là Este không no ví dụ : CH2=CH-COOCH3 CH3COOCH=CH2 11. Este trùng hợp tạo thành thủy tinh hữu cơ là : metylmetacrylat: CH2=C(CH3) -COOCH3 12.Este đốt cháy thu được n H2O = nCO2 là este no đơn chức mạch hở : CnH2nO2 13. Chất béo là trieste của glixerol và axit béo còn gọi triglixerit ( RCOO)3C3H5 Chất béo là là trieste của glixerol với axit béo - Các este là chất lỏng hoặc chất rắn trong điều kiện thường, - Các este hầu như không tan trong nước. - Có nhiệt độ sôi thấp hơn hẳn so với các axit hoặc các ancol có cùng khối lượng mol phân tử hoặc có cùng số nguyên tử cacbon. do giữa các phân tử este không tạo được liên kết hiđro với nhau và liên kết hiđro giữa các phân tử este với nước rất kém. 14. tripanmitin (C15H31COO)3C3H5 M = 15. tri stearin ( C17H35COO)3C3H5 M= 16. triolein (C17H33COO)3C3H5 M= 17. xà phòng hóa tri panmitin (C15H31COO)3C3H5 + 3NaOH + 18. xà phòng hóa tri stearin (C17H35COO)3C3H5 + 3NaOH + 19. xà phòng hóa tri olein (C17H33COO)3C3H5 + 3NaOH + 20. Phản ứng dùng trong công nghiệp để chế biến một số dầu thành mỡ rắn hay bơ nhân tạo là : Phản ứng hidro hóa (C17H33COO)3C3H5 + H2 Đp hóa CH3-CO-CH3 Tôi Yêu Hóa Học (fb.com/hoctothoahoc) sưu tầm và giới thiệu Hoá học 12 2 www.nitropdf.com 5 Triolein Tristearin 4 3 4 2 3 3 4 Tôi Yêu Hóa Học (fb.com/hoctothoahoc) sưu tầm và giới thiệu Hoá học 12 4 www.nitropdf.com 4 Câu hỏi lý thuyết. Câu 1.Benzyl axetat có CT là A. HCOOC6H5. B. C6H5COOCH3. C. CH3COOCH2C6H5. D. CH3COOC6H5 Câu 2.Metyl acrylat có công thức là A. CH3COOCH3. B. CH3COOCH=CH2. C. CH2=CHCOOCH3. D. HCOOCH3. Câu 3.Vinyl axetat có công thức là A. CH3COOCH3. B. CH3COOCH=CH2. C. CH2=CHCOOCH3. D. HCOOCH3. Câu 4.Chất X có công thức cấu tạo CH2 = CH – COOCH3. Tên gọi của X là A. metyl acrylat. B. propyl fomat. C. metyl axetat. D. etyl axetat. Câu 5. Xà phòng hoá hỗn hợp gồm CH3COOCH3 và CH3COOC2H5 thu được sản phẩm gồm: A. Hai muối vàhai ancol B. Haimuối và một ancol C. Một muối vàhai ancol D. Một muốivà một ancol Câu 6. Xà phòng hoá hỗn hợp gồm HCOOCH3 và CH3COOC2H5 thu được sản phẩm gồm: A. Hai muối vàhai ancol B. Haimuối và một ancol C. Một muối vàhai ancol D. Một muốivà một ancol Câu 7. Xà phòng hoá hỗn hợp gồm C2H5COOCH3 và CH3COOC2H5 thu được sản phẩm gồm: A. Hai muối vàhai ancol B. Haimuối và một ancol C. Một muối vàhai ancol D. Một muốivà một ancol Câu 8.Đun nóng este CH3COOCH=CH2 với một lượng vừa đủ ddịch NaOH, sản phẩm thu được là A. CH2=CHCOONa và CH3OH. B. CH3COONa và CH3CHO. C. CH3COONa và CH2=CHOH. D. C2H5COONa và CH3OH. Câu 9.Đun nóng este CH2=CHCOOCH3 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là A. CH2=CHCOONa và CH3OH. B. CH3COONa và CH3CHO. C. CH3COONa và CH2=CHOH. D. C2H5COONa và CH3OH. Câu 10. Đun nóng este CH3COOC6H5 (phenyl axetat) với lượng dư dung dịch NaOH, thu được các sản phẩm hữu cơ là A. CH3OH và C6H5ONa. B. CH3COOH và C6H5ONa. C. CH3COOH và C6H5OH. D. CH3COONa và C6H5ONa. Câu 11.Hợp chất Y có công thức phân tử C4H8O2. Khi cho Y tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra chất Z có công thức C3H5O2Na. Công thức cấu tạo của Y là A. C2H5COOC2H5. B. CH3COOC2H5. C. C2H5COOCH3. D. HCOOC3H7. Câu 12.Khi đun X có công thức phân tử C4H8O2 với dung dịch NaOH thu được hai chất hữu cơ Y: C2H6O và Z: C2H3NaO2. Tên của X là A. axit butanoic. B. etyl axetat. C. metyl axetat. D. metyl propionat. Câu 13.Xà phòng hoá 1 este X thu được sản phẩm gồm 2 muối và nước . X là: A. CH3COOC2H5 B. CH3COOCH=CH2 C. CH2=CHCOOC6H5 D. C6H5COOCH=CH2 Câu 14.Propyl fomat được điều chế trực tiếp từ A. axit fomic và ancol metylic. B. axit fomic và ancol propylic. C. axit axetic và ancolpropylic. D. axit propionic và ancolmetylic. Câu 15.Cho axit cacboxylic tác dụng với ancol có xúc tác H2SO4 đặc, đun nóng tạo ra este có CTPT C4H6O2 . Tên gọi của este đó là A. Metyl acrylat. B. Metyl metacrylat. C. Metyl propionat. D. Vinyl axetat. Câu 16. Hai chất X và Y có cùng công thức phân tử C2H4O2. Chất X phản ứng được với kim loại Na và tham gia phản ứng tráng bạc. Chất Y phản ứng được với kim loại Na và hoà tan được CaCO3. Công thức của X, Y lần lượt là A. CH3COOH, HOCH2CHO. B. HCOOCH3, HOCH2CHO. C. HCOOCH3, CH3COOH. D. HOCH2CHO, CH3COOH. Câu 17. Cho sơ đồ chuyển hóa sau: (a) C3H4O2 + NaOH → X + Y (b) X + H2SO4 (loãng) → Z + T 4 3 4 2 3 3 4 Tôi Yêu Hóa Học (fb.com/hoctothoahoc) sưu tầm và giới thiệu Hoá học 12 4 www.nitropdf.com 4 (c) Z + dd AgNO3/NH3 (dư) → E + Ag + NH4NO3 (d) Y + dd AgNO3/NH3 (dư) → F + Ag + NH4NO3 Chất E và chất F theo thứ tự là A. HCOONH và CH CHO. B. (NH ) CO và CH COONH . Tôi Yêu Hóa Học (fb.com/hoctothoahoc) sưu tầm và giới thiệu Hoá học 12 5 www.nitropdf.com 5 C. HCOONH4 và CH3COONH4. D. (NH4)2CO3 và CH3COOH. Câu 18.(DH-B- 2012): Thủy phân este X mạch hở có công thức phân tử C4H6O2, sản phẩm thu được có khả năng tráng bạc. Số este X thỏa mãn tính chất trên là A. 4 B. 3 C. 6 D. 5 Câu 19.(DH-B- 2012):EsteX là hợpchấtthơmcó côngthứcphântử làC9H10O2.ChoXtácdụngvớidungdịch NaOH,tạo ra haimuốiđềucó phântửkhốilớnhơn80.Côngthức cấutạothugọncủaX là A. CH3COOCH2C6H5 B. HCOOC6H4C2H5 C. C6H5COOC2H5 D. C2H5COOC6H5 BÀI 2. LIPIT Câu 20.Các phát biểu sau: a) Chất béo thuộc loại hợp chất este. b) Các este không tan trong nước do chúng nhẹ hơn nước. c)Các estekhôngtantrongnước, nổitrênbề mặt nướcdo chúngkhôngtạo được l.kết hiđro vớinướcvà nhẹ hơnnước. d)Khiđunchất béo lỏngtrongnồihấprồisụcdòngkhíhiđro vào (cóx.tácNiken)thìchúngchuyểnthànhchất béo rắn.. e)Chất béo lỏng là các triglixerit chứa gốc axit không no trong phân tử. Phát biểu nào là đúng ? A. a,d,e B. a,b,d C. a,c,d,e D. a,b,c,d,e. Câu 21.Cho các phát biểu sau: (a) Chất béo được gọi chung là triglixerit hay triaxylglixerol. (b) Chất béo nhẹ hơn nước, không tan trong nước nhưng tan nhiều trong dung môi hữu cơ. (c) Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch. (d) Tristearin, triolein có công thức lần lượt là: (C17H33COO)3C3H5, (C17H35COO)3C3H5. Số phát biểu đúng là A. 4. B. 1. C. 2. D. 3. Câu 22. Số trieste khi thủy phân đều thu được sản phẩm gồm glixerol, axit CH3COOH và axit C2H5COOH là A. 9 B. 4 C. 6 D. 2 Câu 23.Khi xà phòng hoá tristearin ta thu được sản phẩm là A. C17H35COONa và glixerol B. C15H33COONa và glixerol C. C17H35COOH và glixerol D. C15H33COOH và glixerol Câu 24.Khi xà phòng hóa tripanmitin ta thu được sản phẩm là A. C15H31COONa và etanol. B. C17H35COOH và glixerol. C. C15H31COONa và glixerol. D. C17H35COONa và glixerol. Câu 25.Khi xà phòng hóa triolein ta thu được sản phẩm là A. C15H31COONa và etanol. B. C17H35COOH và glixerol. C. C15H31COONa và glixerol. D. C17H33COONa và glixerol. Câu 26.Khi thuỷ phân trong môi trường axit tristearin ta thu được sản phẩm là A. C15H31COONa và etanol. B. C17H35COOH và glixerol. C. C15H31COOH và glixerol. D. C17H35COONa và glixerol. TỔNG HỢP LÍ THUYẾT ESTE – LIPIT Câu 27.Khẳng định nào sau đây là đúng? A. Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm gọi là phản ứng este hóa. B. Phản ứng thủy phân este trong môi trường axit là phản ứng một chiều. C. Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm là phản ứng một chiều. D. Este chỉ bị thủy phân trong môi trường axit. Câu 28.Cho vào 2 ống nghiệm , mỗi ống khoảng 2 ml etylaxetat, sau đó thêm vào ống thứ nhất 1 ml dung dịch H2SO4 20%, thêm vào ống thứ hai 2 ml NaOH 30%. Lắc đều cả 2 ống nghiệm.Lắp ống sinh hàn đồng thời đun sôi nhẹ trong 5 phút. Hiện tượng thu được sẽ là: A. Ở ống nghiệm 1 , chất lỏng phân thành 2 lớp; ở ống nghiệm 2 chất lỏng thành đồng nhất. Tôi Yêu Hóa Học (fb.com/hoctothoahoc) sưu tầm và giới thiệu Hoá học 12 5 www.nitropdf.com 6 B. Ở cả 2 ống nghiệm chất lỏng đều phân thành 2 lớp. C. Ở cả 2 ống nghiệm chất lỏng đều trở thành đồng nhất. D. Ở ống nghiệm 1 chất lỏng thành đồng nhất; ở ống nghiệm 2 chất lỏng phân thành 2 lớp. Câu 29.Cho các chất có công thức cấu tạo sau đây: Tôi Yêu Hóa Học (fb.com/hoctothoahoc) sưu tầm và giới thiệu Hoá học 12 5 www.nitropdf.com 7 (1) CH3CH2COOCH3; (2) CH3OOCCH3; (3) HCOOC2H5; (4) CH3COC2H5; (5) CH3CH(COOCH3)2; (6) HOOCCH2CH2OH; (7) CH3OOC – COOC2H5. Những chất thuộc loại este là A. (1), (2), (3), (4), (5), (6) B. (1), (2), (3), (5), (6), (7) C. (1), (2), (3), (5), (7) D. (1), (2), (3), (6), (7) Câu 30.Chỉ ra câu nhận xét đúng : A. Este của axit cacboxylic thường là những chất lỏng khó bay hơi. B .Este sôi ở nhiệt độ thấp hơn so với các axit cacboxylic có cùng số cac bon. C. Các este đều nặng hơn nước, khó tan trong nước. D. Các este tan tốt trong nước, khó tan trong dung môi hữu cơ. Câu 31.Hợp chất X đơn chức có công thức đơn giản nhất là CH2O. X tác dụng được với dung dịch NaOH nhưng không tác dụng được với Na. Công thức cấu tạo của X là: A. HOCH2CH2COOH B. HOOC-CH3 C. HCOOCH3 D.OHC-CH2OH Câu 32.Khi thủy phân vinyl axetat trong môi trường a xit thu được A. axit axetic và ancol vinylic. B. axit axetic và anđehit axetic. C.axit axetic và ancol etylic. D. axit axetat và ancol vinylic. Câu 33.Khi thủy phân một triglyxerit thu được Glixerol và muối của các axit stearic , oleic, panmitic. Số CTCT có thể có của triglyxerit là: A. 6. B. 15. C. 3. D. 4. Câu 34.Đốt cháy hoàn toàn một lượng este no đơn chức thì thể tích khí CO2 sinh ra luôn bằng thể tích khí O2 cần cho phản ứng ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất . Tên gọi của este đem đốt là A. etyl axetat B. metyl fomat C. metyl axetat D. propyl fomat Câu 35.Xà phòng hóa hoàn toàn một hợp chất có công thức C10H14O6 trong lượng dư dung dịch NaOH, thu được hỗn hợp gồm 3 muối (không có đồng phân hình học) và glixerol. Công thức của 3 muối lần lượt là: A. CH2=CH-COONa, HCOONa, CH C-COONa. B. CH3-COONa, HCOONa, CH3-CH=CH-COONa. C. HCOONa, CH C-COONa, CH3-CH2-COONa. D. CH2=CH-COONa, CH3-CH2-COONa, HCOONa Câu 36.X là este tạo từ ancol no đơn chức mạch hở và axit hữu cơ no mạch hở. X không tác dụng với Na. Trong phân tử X có chứa 2 liên kết . Hãy cho biết công thức chung nào đúng nhất với X ? A. CnH2n-4O4 B. CnH2n-2O4 C. R(COOR’)2 D.CnH2n(COOCmH2m+1)2 Câu 37.Este C3H6O2 có các đồng phân este ứng với các tên gọi là A. metyl fomat; metyl axetat. B. etyl fomat; metyl axetat, axit propionic. C. metyl fomat; metyl axetat, axit axetic D. etyl fomat; metyl axetat. Câu 38.Đun hỗn hợp glixerol và axit stearic, axit oleic, axit panmitic (có H2SO4 làm chất xúc tác) có thể thu được bao nhiêu trieste chứa đủ 3 gốc axit? A. 6 B. 5 C. 4 D. 3 Câu 39.Tripanmitin có công thức cấu tạo thu gọn là A. (C17H35COO)3C3H5. B. (C15H31COO)3C3H5. C. (C15H31COO)2C2H4. D. C15H31COOH. Câu 40.Este có công thức phân tử là C4H8O2 được tạo ra từ ancol etylic. Tên của este đó là A. etyl axetat B. etyl fomat C. metyl axetat D. etyl propionat Câu 41.Dầu thực vật ở trạng thái lỏng vì: A. chứa hàm lượng khá lớn các gốc axit béo không no B. một lí do khác C. chứa chủ yếu các gốc axit béo, no D. chứa chủ yếu các gốc axit thơm Câu 42.Chọn câu ĐÚNG trong các câu sau: A. tristearin có công thức là C17H35COOH B. metyl butirat có công thức cấu tạo là CH3CH2CH2COOCH3 C. triolein có công thức (C17H31COO)3C3H5 Tôi Yêu Hóa Học (fb.com/hoctothoahoc) sưu tầm và giới thiệu Hoá học 12 5 www.nitropdf.com 8 D. metyl benzoat có công thức cấu tạo là CH3COOC6H5 Câu 43.Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C3H6O2 là A. 1 B. 3 C. 2 D. 4 Tôi Yêu Hóa Học (fb.com/hoctothoahoc) sưu tầm và giới thiệu Hoá học 12 5 www.nitropdf.com 9 Câu 44.Hợp chất X có công thức cấu tạo: CH2=CHCOOCH3.Tên gọi của X là A. metyl propionat. B. metyl acrylat C. etyl axetat. D. vinyl axetat. Câu 45.Hợp chất hữu cơ X có CTPT C5H10O2 và là este của ancol metylic. Số đồng phân của X là A. 2 B. 5 C. 3 D. 4 Câu 46.Ứng với CTPT C2H4O2 có các đồng phân đơn chức ứng với các tên gọi là A. metyl fomat; metyl axetat. B. etyl fomat; axit axetic. C. metyl fomat; metyl axetat. D. metyl fomat; axit axetic. Câu 47.Chất nào sau đây có tên gọi là metyl acrylat? A. CH2=CH−COO-CH3 B. CH3-COO−CH=CH2 C. CH3- COO-C2H5 D. CH3−COO-CH3 Câu 48.Hợp chất X có công thức cấu tạo: CH3OCOCH2CH3.Tên gọi của X là A. propyl axetat. B. etyl axetat. C. metyl axetat. D. metyl propionat. Câu 49.Etyl axetat là tên gọi của hợp chất có công thức cấu tạo: A. HCOOC3H7 B. C2H5COOCH3 C. CH3COOC2H5 D. C3H7COOH Câu 50.Chất nào có nhiệt độ sôi thấp nhất : A. C4H9OH B. CH3COOC2H5 C. C3H7COOH D. C6H5COOH Câu 51.Đun hỗn hợp glixerol và axit stearic, axit oleic (có H2SO4 làm chất xúc tác) có thể thu được bao nhiêu trieste? A. 6 B. 4 C. 5 D. 3 Câu 52.Hợp chất hữu cơ X có CTPT C5H10O2 và là este của axit fomic. Số đồng phân của X là A. 4 B. 5 C. 3 D. 6 Câu 53.Este có công thức phân tử là C3H6O2 được tạo ra từ ancol metylic. Tên gọi của este đó là A. metyl fomat B. etyl fomat C. etyl axetat D. metyl axetat Câu 54.Loại dầu nào sau đây không phải là este của axit béo và glixerol? A. Dầu lạc (đậu phộng) B. Dầu dừa C. Dầu bôi trơn D. Dầu vừng (mè) Câu 55.Metyl propionat là tên gọi của hợp chất có công thức cấu tạo: A. CH3COOC2H5 B. HCOOC3H7 C. C2H5COOCH3 D. C3H7COOH Câu 56.Đun hỗn hợp glixerol và axit stearic, axit oleic (có H2SO4 làm chất xúc tác) có thể thu được bao nhiêu trieste chứa đủ 2 gốc axit? A. 6 B. 5 C. 4 D. 3 Câu 57.Số đồng phân este (không tính đồng phân hình học) ứng với công thức phân tử C4H6O2 là A. 2 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 58.Cho các phát biểu sau: 1) C2H4O2 có 2 đồng phân đơn chức. 2) C3H6O2 có 4 đồng phân đơn chức. 3) C4H8O2 có 4 đồng phân este. 4) Đun hỗn hợp glixerol và axit stearic, axit oleic (có H2SO4 làm chất xúc tác) thu được 4 trieste chứa đủ 2 gốc axit. 5) CH3COOCH=CH2 và CH2=CHCOOCH3 là đồng phân của nhau. Số phát biểu đúng là A. 4 B. 3 C. 2 D. 5 Câu 59.Ứng với CTPT C3H6O2 có các đồng phân đơn chức ứng với các tên gọi là A. metyl fomat; metyl axetat, axit axetic B. metyl fomat; metyl axetat. C. etyl fomat; metyl axetat, axit propionic. D. etyl fomat; metyl axetat. Câu 60.Công thức cấu tạo của etylbutirat và benzylaxetat lần lượt là A. CH3-CH(CH3)-COO-C2H5 và CH3-COO-C6H5 B. CH3-CH2-CH2-COO-C2H5 và CH3-COO-CH2-C6H5 C. CH3-CH2-CH2-COO-CH3 và CH3-COO- CH2-C6H5 D. CH3-CH2-CH2-COO-C2H5 và CH3-COO-C6H5. Câu 61.Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C4H8O2 là A. 2 B. 3 C. 6 D. 4 Câu 62.Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C2H4O2, C3H6O2, C4H8O2 lần lượt là Tôi Yêu Hóa Học (fb.com/hoctothoahoc) sưu tầm và giới thiệu Hoá học 12 5 www.nitropdf.com 10 A. 3,2,4 B. 1,2,4 C. 1,2,6 D. 2,4,3 Câu 63.Hợp chất hữu cơ X có CTPT C6H10O2 và là este của ancol metylic. Số đồng phân cấu tao A. 5 B. 6 C. 7 D. 4 của X là Tôi Yêu Hóa Học (fb.com/hoctothoahoc) sưu tầm và giới thiệu Hoá học 12 5 www.nitropdf.com 11 Câu 64.Cho các chất: etanol (1), metyl fomiat (2) axit axetic (3) , etyl axetat (4). Dãy nào sau đây sắp xếp đúng theo thứ tự nhiệt độ sôi tăng dần? A. (2) <(1) <(4) < (3) B. (4) <(2) <(1) < (3) C. (2) <(4) <(1) < (3) D. (1) <(2) <(3) < (4) Câu 65.Triolein có công thức cấu tạo thu gọn là A. (C17H33COO)3C3H5. B. C15H31COOH. C. (C17H35COO)3C3H5. D. (C15H31COO)3C3H5. Câu 66.Số đồng phân đơn chức ứng với công thức phân tử C2H4O2, C3H6O2, C4H8O2 lần lượt là A. 3,2,4 B. 2,4,3 C. 1,2,4 D. 2,3,6 Câu 67.Chọn câu SAI trong các câu sau: A. CH3-COO-CH2-CH2–CH(CH3)2:isoamyl axetat B. CH3 – CH2-COO-CH3: metyl propionat C. CH2=CH-COO-CH3: vinyl acrylat D. CH2=CH(CH3)-COO-CH3: metyl metacrylat. Câu 68.Dãy các chất nào sau đây được xếp theo chiều nhiệt độ sôi tăng dần ? A. CH3COOC2H5, CH3CH2CH2OH, CH3COOH B.CH3COOH, CH3COOC2H5, CH3CH2CH2OH C. CH3COOH, CH3CH2CH2OH, CH3COOC2H5 D.CH3CH2CH2OH, CH3COOH, CH3COOC2H5 Câu 69.Chất nào sau đây có tên gọi là isoamyl axetat? A. CH3- COO−CH2-CH(CH3)-CH2-CH3 B. CH3- COO-CH2-CH2-CH(CH3)-CH3 C. CH3- COO−CH(CH3)-CH2-CH3 D. H-COO−CH2-CH2-CH(CH3)-CH3 Câu 70.Tristearin có công thức cấu tạo thu gọn là A. (C17H35COO)2C2H4. B. (C17H35COO)3C3H5. C. C17H35COOH. D. (C17H33COO)3C3H5. Câu 71.Chất nào sau đây có tên gọi là vinyl axetat? A. CH3- COO-C2H5 B. CH2=CH-COO-CH3 C. CH3-COO-CH3 D. CH3-COO-CH=CH2 Câu 72.Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C4H8O2 là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 73.Cho dãy các chất: phenyl axetat, anlyl axetat, metyl axetat, etyl fomat, tripanmitin. Số chất trong dãy khi thủy phân trong dung dịch NaOH (dư), đun nóng sinh ra ancol là A. 3. B. 5. C. 4. D. 2. Câu 74. Thuỷ phân este E có công thức phân tử C4H8O2 (có mặt H2SO4 loãng) thu được 2 sản phẩm hữu cơ X và Y. Từ X có thể điều chế trực tiếp ra Y bằng một phản ứng duy nhất. Tên gọi của E là A. metyl propionat B. propyl fomat C. ancol etylic D. etyl axetat. Câu 75. Thuỷ phân este E có công thức phân tử C4H8O2 (có mặt H2SO4 loãng) thu được 2 sản phẩm hữu cơ X và Y. Từ X có thể điều chế trực tiếp ra Y bằng một phản ứng duy nhất. Tên gọi của X là A. metyl propionat B. propyl fomat C. ancol etylic D. etyl axetat. Câu 76. Thuỷ phân este E có công thức phân tử C4H8O2 (có mặt H2SO4 loãng) thu được 2 sản phẩm hữu cơ X và Y. Từ X có thể điều chế trực tiếp ra Y bằng một phản ứng duy nhất. Tên gọi của Y là A. axit axetic B. propyl fomat C. ancol etylic D. etyl axetat. Câu 77. Một este có công thức phân tử là C4H6O2 , khi thuỷ phân trong môi trường axit thu được dimetyl xeton. Công thức cấu tạo thu gọn của C4H6O2 là A. HCOO-CH=CH-CH3 B. CH3COO-CH=CH2 C. HCOO-C(CH3)=CH2 D. CH=CH2-COOCH3 Câu 78. Một este có công thức phân tử là C4H6O2 , khi thuỷ phân trong môi trường axit thu được axetandehit. Công thức cấu tạo thu gọn của C4H6O2 là A. HCOO-CH=CH-CH3 B. CH3COO-CH=CH2 C. HCOO-C(CH3)=CH2 D. CH=CH2-COOCH3 Câu 79. Một este có công thức phân tử là C4H6O2 , khi thuỷ phân trong môi trường axit thu được propanal. Công thức cấu tạo thu gọn của C4H6O2 là A. HCOO-CH=CH-CH3 B. CH3COO-CH=CH2 C. HCOO-C(CH3)=CH2 D. CH=CH2-COOCH3 Tôi Yêu Hóa Học (fb.com/hoctothoahoc) sưu tầm và giới thiệu Hoá học 12 5 www.nitropdf.com 12 Câu 80. Một este có công thức phân tử là C4H6O2 , khi thuỷ phân trong môi trường axit thu được hai chất đều tham gia phản ứng tráng gương. Công thức cấu tạo thu gọn của C4H6O2 là A. HCOO-CH=CH-CH3 B. CH3COO-CH=CH2 Tôi Yêu Hóa Học (fb.com/hoctothoahoc) sưu tầm và giới thiệu Hoá học 12 5 www.nitropdf.com 13 C. HCOO-C(CH3)=CH2 D. CH=CH2-COOCH3 Câu 81. Một este có công thức phân tử là C4H6O2 , khi thuỷ phân trong môi trường axit thu được hai chất đều không tham gia phản ứng tráng gương. Công thức cấu tạo thu gọn của C4H6O2 là A. HCOO-CH=CH-CH3 B. CH3COO-CH=CH2 C. HCOO-C(CH3)=CH2 D. CH=CH2-COOCH3 Câu 82. Chất thơmP thuộc loại este có côngthức phân tửC8H8O2.Chất P không được điều chế từ phảnứng của axit và rượu tương ứng, đồng thời không có khả năng thamgia phảnứng tráng gương. Công thức cấu tạo thu gọncủaP là A. C6H5-COO-CH3 B. CH3COO-C6H5 C. H-COO-CH2-C6H5 D. H-COO-C6H4-CH3 Câu 83. Chất thơmP thuộc loại este có công thức phân tửC8H8O2.Chất P được điều chế từ phảnứng của axit và rượu tương ứng, đồng thờikhông có khả năng thamgia phảnứng tráng gương.Công thức cấu tạo thu gọncủaP là A. C6H5-COO-CH3 B. CH3COO-C6H5 C. H-COO-CH2-C6H5 D. H-COO-C6H4-CH3 Câu 84. Chất thơmP thuộc loại este có công thức phân tửC8H8O2.Chất P được điều chế từ phảnứng của axit và rượu tương ứng, đồng thờicó khả năng thamgia phảnứng tráng gương.Công thức cấu tạo thu gọncủaP là A. C6H5-COO-CH3 B. CH3COO-C6H5 C. H-COO-CH2-C6H5 D. H-COO-C6H4-CH3 Câu 85. Chất thơmP thuộc loại este có công thức phân tửC8H8O2.Chất P không được điều chế từ phảnứngcủa axit và rượu tương ứng, đồng thời có khả năng thamgia phảnứng tráng gương.Côngthức cấu tạo thu gọncủaP là A. C6H5-COO-CH3 B. CH3COO-C6H5 C. H-COO-CH2-C6H5 D. H-COO-C6H4-CH3 Câu 86. Cho este X Có công thức cấu tạo thu gọn CH3COOCH=CH2. Điều khẳng định nào sau đây là sai: A. X là este chưa no đơn chức. B. X được điều chế từ pư giữa ancol và axit tương ứng C. X có thể làm mất màu dd Br2. D. Xà phòng hoá este luôn cho sản phẩm là muối và anđêhit. Câu 87. Chất X Có công thức cấu tạo thu gọn CH3COOCH=CH2.có khả năng : I/ X là este chưa no đơn chức. II/ X được điều chế từ pư giữa ancol và axit tương ứng III/ X có thể làm mất màu dd Br2. IV/ Xà phòng hoá este luôn cho sản phẩm là muối và anđêhit. Số phát biểu đúng :A.1 B.2 C.3 D.4 Câu 88. Hợp chất X đơn chức có công thức đơn giản nhất là CH2O. X tác dụng được với dung dịch NaOH nhưng không tác dụng được với Natri. Công thức cấu tạo của X là A. CH3CH2COOH. B. CH3COOCH3. C. HCOOCH3. D. OHC-CH2OH. Câu 89. Hợp chất X đơn chức có công thức đơn giản nhất là CH2O. X không tác dụng được với dung dịch NaOH nhưng tác dụng được với Natri. Công thức cấu tạo của X là A. CH3CH2COOH. B. CH3COOCH3. C. HCOOCH3. D. OHC-CH2OH. Câu 90. Số đồng phân là este ứng với CTPT C4H8O2 là A.1 B.2 C.3 D.4 Câu 91. Số đồng phân là este có khả năng phản ứng tráng bạc ứng với CTPT C4H8O2 là A.1 B.2 C.3 D.4 Câu 92.Cặp chất nào sau đây dùng để điều chế metyl acrylat là A. CH3COOH và CH3OH B. CH3OH và CH3CH2COOH C. CH2=CHCOOH và CH3OH D. CH3CH2CH2OH và CH3COOH Câu 93. Cặp chất nào sau đây dùng để điều chế metyl axetat là A. CH3COOH và CH3OH B. CH3OH và CH3CH2COOH C. CH2=CHCOOH và CH3OH D. CH3CH2CH2OH và CH3COOH Câu 94. Cặp chất nào sau đây dùng để điều chế propyl axetat là A. CH3COOH và CH3OH B. CH3OH và CH3CH2COOH C. CH2=CHCOOH và CH3OH D. CH3CH2CH2OH và CH3COOH Câu 95. Cặp chất nào sau đây dùng để điều chế metyl propionat là Tôi Yêu Hóa Học (fb.com/hoctothoahoc) sưu tầm và giới thiệu Hoá học 12 5 www.nitropdf.com 14 A. CH3COOH và CH3OH B. CH3OH và CH3CH2COOH C. CH2=CHCOOH và CH3OH D. CH3CH2CH2OH và CH3COOH Câu 96. Phenyl axetat được điều chế trực tiếp từ
Các tài liệu cùng phân loại
Tài liệu hóa học lớp 11
100 bài tập hóa hữu cơ có lời giảiTổng hợp các công thức giải nhanh trắc nghiệm Hóa học
Đề thi và đáp án Hóa học 2019
Đề thi Hóa học 2018
Chuyên đề Đại cương về hóa học vô cơ
Hidrocacbon không no Hóa học 11
Nito - Photpho
Sự điện li
Cacbon - Silic. Hợp chất của Cacbon
Hidrocacbon no
Chuyên đề Sự điện li
Khái quát về hóa học hữu cơ
6 chuyên đề hóa học 11 tập 1
Tài liệu chuyên đề trắc nghiệm Ancol - Phenol
Tổng hợp các chuyên đề Hóa học lớp 11
CÂU TRẮC NGHIỆM HIDROCACBON NO CÓ LỜI GIẢI (CƠ BẢN)
Đề thi thử hóa học trường THPT Thăng Long 2019.
Bài tập trắc nghiệm Ankan
Đề 2 - Đề thi thử Hóa học THPT QG 2019
Đề Thi thử Hóa học 2019
KÌ THI THPT QG 2019 - MÔN HÓA HỌC MÃ ĐỀ 221
Tài liệu Hóa hữu cơ 11
Đề thi HSG QG Hóa học 2019 ngày thứ nhất
Đề thi HSG QG Hóa học 2019 ngày thứ hai
Đề thi HSG QG 2019 môn Hóa học
Đề thi HSG QG Hóa học 2016 ngày thứ 1
Đề thi HSG QG môn Hóa học 2016 ngày thứ 2
Đề thi HSG QG Hóa học 2016 phần thực hành
Đáp án đề thi HSG Quốc gia Hóa học 2016
Phương pháp nhận biết chất hữu cơ
Câu hỏi trắc nghiệm Este - Lipit
Màu sắc các chất hóa học
Bài tập chuyên đề Este – Lipit trong các đề thi Đại Học – Cao Đẳng
16 Phương Pháp Và Kĩ Thuật Giải Nhanh Các Bài Tập Trắc Nghiệm Hóa Học
Chuyên Đề Sắt – Đồng – Crom Lý Thuyết Và Bài Tập
Tóm tắt lý thuyết Hóa học 11
Giúp Trí Nhớ Chuỗi Phản Ứng Hóa Học
Chuyên Đề cách viết đồng phân
Chuyên đề Kĩ thuật xác đồng số đồng phân
Công thức tính số đồng phân
Phương pháp viết công thức cấu tạo
Chuyên đề bài tập hidrocacbon thơm
Chuyên đề lí thuyết hidrocacbon thơm
Chuyên đề lí thuyết dẫn xuất halogen - phenol - ancol
Lí thuyết điện phân
Bài tập điện phân
Lí thuyết andehit - xeton - cacboxylic
Đề thi và có đáp án chi tiết môn hóa học 2020
Chuyên đề sự điện li hóa học 11
Chuyên đề nito - photpho hóa học 11
Chuyên đề 16 phương pháp giải nhanh hóa học
Chuyên đề phương trình phản ứng
Chuyên đề hóa HNO3 vận dụng cao
Chuyên đề danh pháp chất hữu cơ
Chuyên đề nhiệt độ sôi
Chuyên đề quy tắc đồng phân
Chuyên đề hóa hữu cơ
Tài liệu thi thử THPT 2021 - Mã đề 867
Đề thi thử THPT QG 2021 - Đề 968
Đề lí thuyết hóa vô cơ cực hay
Tài liệu lí thuyết hóa vô cơ phần 2 cực hay
50 bài toán cực khó và hay về este đa chức
Tài liệu về sự kết hợp của axit HNO3 và các quá trình phản ứng vô cơ kinh điển, cực hay.
Chuyên đề phản ứng của H+ và NO3- cực hay
Bài toán sản phẩm khử của NO3-
Bài toán xử lí dung dịch sau phản ứng cực hay và khó
Đề thi thử THPT QG 2021 - Đề 898
Đề thi thử THPT QG 2021 - Đề 789
Đề thi thử THPT QG 2021 - Đề 768
Đề thi thử THPT QG 2021 - Đề 789
Đề thi thử THPT QG 2021 - Đề 798
Đề thi thử THPT QG 2021 - Đề 868
Đề thi thử THPT QG 2021 - Đề 985
Đề thi thử THPT QG 2021 - Đề 859
Đề thi thử THPT QG 2021 - Đề minh họa
Đề thi thử THPT QG 2021 - Đề minh họa
Đề thi thử THPT QG 2021 - Đề 857
Đáp án Đề thi thử THPT QG 2021 - Đề 857
Đề thi thử THPT QG 2021 - Đề 869
Đáp đề thi thử THPT 2021 - Mã đề 869
Đề thi thử THPT QG 2021 - Đề 685
Đáp án Đề thi thử THPT QG 2021- Đề 685
Đề thi thử THPT QG 2021 - Đề 832
Đáp án Đề thi thử THPT QG 2021 - Đề 832
Đề thi thử THPT QG 2021 - Đề 985
Đáp án Đề thi thử THPT QG 2021 - Đề 985
Đề thi thử THPT QG 2021 - Đề 868
Đáp án Đề thi thử THPT QG 2021 - Đề 868
Đề thi thử THPT QG 2021 - Đề 758
Đáp án Đề thi thử THPT QG 2020 - Đề 758
Đề thi thử THPT QG 2021 - Đề 657
Đáp án Đề thi thử THPT QG 2021 - Đề 657
Đề thi thử THPT QG 2021 - Đề 485
Đáp án Đề thi thử THPT QG 2021 - Đề 485
Đề thi thử THPT QG 2021 - Đề 132
Đáp án Đề thi thử THPT QG 2021 - Đề 132
Lí thuyết Hóa học cực hay
Tóm tắt lí thuyết Hóa học chương trình lớp 12 bằng sơ đồ
Lí thuyết hóa học 12 cực hay
Tài liệu công phá hóa học cực hay
Tài liệu tổng hợp các kiến thức hóa học
Đề thi thử THPT QG 2021 - Đề 848
Đáp án Đề thi thử THPT QG 2021 - Đề 848
Đề thi thử THPT QG 2021 - Đề 687
Đáp án Đề thi thử THPT QG 2021 - Đề 687
Đề thi thử THPT QG 2021 - Đề 132
Đề thi thử THPT QG 2021 - Đề 787
Đáp án Đề thi thử THPT QG 2021 - Đề 787
Đề thi thử THPT QG 2021 - Đề 685
Đáp án Đề thi thử THPT QG 2021 - Đề 685
Đề thi thử THPT QG 2021 - Đề 938
Đáp án Đề thi thử THPT QG 2021 - Đề 938
Đề thi thử THPT QG 2021 - Đề thi thử mã đề 987
Đề thi thử THPT QG 2021 - Đề 758
Đáp án Đề thi thử THPT QG 2021 - Đề 758
Tài liệu lí thuyết hóa học chinh phục kì thi THPT