Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ||||
H2O | + | CH3COCl | → | CH3COOH | + | HCl | |
nước | Acetyl clorua | acid acetic | axit clohidric | ||||
acetyl chloride | Acid ethanoic | ||||||
(lỏng) | (dung dịch) | (dd) | |||||
(không màu) | (không màu) | (không màu) | |||||
Axit | |||||||
18 | 78 | 60 | 36 | ||||
1 | 1 | 1 | 1 | Hệ số | |||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||
Số mol | |||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
H2O + CH3COCl → CH3COOH + HCl là Phản ứng thế, H2O (nước) phản ứng với CH3COCl (Acetyl clorua) để tạo ra CH3COOH (acid acetic), HCl (axit clohidric) dười điều kiện phản ứng là Không có
Không có
cho nước tác dụng với CH3COCl
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là H2O (nước) tác dụng CH3COCl (Acetyl clorua) và tạo ra chất CH3COOH (acid acetic), HCl (axit clohidric)
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm CH3COOH (acid acetic) (trạng thái: dung dịch) (màu sắc: không màu), HCl (axit clohidric) (trạng thái: dd) (màu sắc: không màu), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia H2O (nước) (trạng thái: lỏng) (màu sắc: không màu), CH3COCl (Acetyl clorua), biến mất.
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2O (nước) ra CH3COOH (acid acetic)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2O (nước) ra CH3COOH (acid acetic)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2O (nước) ra HCl (axit clohidric)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2O (nước) ra HCl (axit clohidric)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ CH3COCl (Acetyl clorua) ra CH3COOH (acid acetic)
Xem tất cả phương trình điều chế từ CH3COCl (Acetyl clorua) ra CH3COOH (acid acetic)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ CH3COCl (Acetyl clorua) ra HCl (axit clohidric)
Xem tất cả phương trình điều chế từ CH3COCl (Acetyl clorua) ra HCl (axit clohidric)Phản ứng trong đó một nguyên tử hoặc nhóm nguyên tử trong phân tử hợp chất hữu cơ bị thay thê bởi một nguyên tử hoặc nhóm nguyên tử khác. Phản ứng thế cũng là một loại phương trình hoá học cực kỳ phổ biến trong chương trình trung học cơ sở và trung học phổ thông.
Xem tất cả phương trình Phản ứng thế
Phản ứng của một muối (trong thành phần có gốc axit yếu hay bazơ yếu) với nước trong đó gốc axit yếu kết hợp với ion H+ tạo thành axit yếu này và gốc bazơ yếu kết hợp với ion OH- tạo thành bazơ yếu này.
Xem tất cả phương trình Phản ứng thủy phân
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(water)
NH4NO2 → 2H2O + N2 (6x-2y)HNO3 + FexOy → (3x-y)H2O + 3x-2yNO2 + xFe(NO3)3 10FeO + 18H2SO4 + 2KMnO4 → 5Fe2(SO4)3 + 18H2O + 2MnSO4 + K2SO4 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra H2O(acetyl chloride)
CH3COOH + POCl3 → 3CH3COCl + H3PO4 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra CH3COCl(ethanoic acid)
2CH3COOH + Cu(OH)2 → 2H2O + (CH3COO)2Cu CH3COOH + KHCO3 → H2O + CO2 + CH3COOK 2CH3COOH + Na2CO3 → 2CH3COONa + H2O + CO2 Tổng hợp tất cả phương trình có CH3COOH tham gia phản ứng(hydrogen chloride)
Fe + 2HCl → FeCl2 + H2 HCl + NaOH → H2O + NaCl 2HCl + Zn → H2 + ZnCl2 Tổng hợp tất cả phương trình có HCl tham gia phản ứng