Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ||||
H2SO4 | + | BaO2 | → | H2O2 | + | BaSO4 | |
axit sulfuric | Bari peroxit | oxi già | Bari sunfat | ||||
Sulfuric acid; | barium peroxide | Hydro peroxide | |||||
(Lỏng) | (Rắn) | (lỏng) | (kt) | ||||
(không màu) | (trắng) | (không màu) | (trắng) | ||||
Axit | Muối | ||||||
98 | 169 | 34 | 233 | ||||
1 | 1 | 1 | 1 | Hệ số | |||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||
Số mol | |||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
H2SO4 + BaO2 → H2O2 + BaSO4 là Phản ứng thế, H2SO4 (axit sulfuric) phản ứng với BaO2 (Bari peroxit) để tạo ra H2O2 (oxi già), BaSO4 (Bari sunfat) dười điều kiện phản ứng là Không có
Không có
cho Bao2 tác dụng với dung dịch axit H2SO4
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là H2SO4 (axit sulfuric) tác dụng BaO2 (Bari peroxit) và tạo ra chất H2O2 (oxi già), BaSO4 (Bari sunfat)
kết tủa trắng
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra H2O2 (oxi già)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra H2O2 (oxi già)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra BaSO4 (Bari sunfat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra BaSO4 (Bari sunfat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ BaO2 (Bari peroxit) ra H2O2 (oxi già)
Xem tất cả phương trình điều chế từ BaO2 (Bari peroxit) ra H2O2 (oxi già)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ BaO2 (Bari peroxit) ra BaSO4 (Bari sunfat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ BaO2 (Bari peroxit) ra BaSO4 (Bari sunfat)Phản ứng trong đó một nguyên tử hoặc nhóm nguyên tử trong phân tử hợp chất hữu cơ bị thay thê bởi một nguyên tử hoặc nhóm nguyên tử khác. Phản ứng thế cũng là một loại phương trình hoá học cực kỳ phổ biến trong chương trình trung học cơ sở và trung học phổ thông.
Xem tất cả phương trình Phản ứng thế
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(sulfuric acid)
2H2O + 2KMnO4 + 5SO2 → 2H2SO4 + 2MnSO4 + K2SO4 24HNO3 + FeCuS2 → Cu(NO3)2 + 10H2O + 2H2SO4 + 18NO2 + Fe(NO3)3 Fe2(SO4)3 + 3H2O → 2Fe + 3H2SO4 + 3/2O2 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra H2SO4(barium peroxide)
BaO2.8H2O → 8H2O + BaO2 2BaO + O2 → 2BaO2 H2O2 + Ba(OH)2 → 2H2O + BaO2 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra BaO2(hydrogen peroxide)
H2O2 + MnO2 → H2O + O2 + MnO 4H2O2 + PbS → 4H2O + PbSO4 H2O2 + 4NaOH + 2CoCl2.6H2O → 12H2O + 4NaCl + 2Co(OH)3 Tổng hợp tất cả phương trình có H2O2 tham gia phản ứng(barium sulfate)
2BaSO4 → 2BaO + O2 + 2SO2 Fe + BaSO4 → Ba + FeSO4 Mg + BaSO4 → Ba + MgSO4 Tổng hợp tất cả phương trình có BaSO4 tham gia phản ứng