Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | |||
O2 | + | 4Fe3O4 | → | 6Fe2O3 | |
oxi | Sắt(II,III) oxit | sắt (III) oxit | |||
Iron(III) oxide | |||||
(khí) | (rắn) | (rắn) | |||
(không màu) | (nâu đen) | (đỏ) | |||
32 | 232 | 160 | |||
1 | 4 | 6 | Hệ số | ||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||
Số mol | |||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
O2 + 4Fe3O4 → 6Fe2O3 là Phản ứng oxi-hoá khử, O2 (oxi) phản ứng với Fe3O4 (Sắt(II,III) oxit) để tạo ra Fe2O3 (sắt (III) oxit) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: 450 - 600°C
Nhiệt độ: 450 - 600°C
sắt từ bị oxi hóa bởi oxi trong không khí
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là O2 (oxi) tác dụng Fe3O4 (Sắt(II,III) oxit) và tạo ra chất Fe2O3 (sắt (III) oxit)
Fe2O3 kết tủa đen
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ O2 (oxi) ra Fe2O3 (sắt (III) oxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ O2 (oxi) ra Fe2O3 (sắt (III) oxit)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Fe3O4 (Sắt(II,III) oxit) ra Fe2O3 (sắt (III) oxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Fe3O4 (Sắt(II,III) oxit) ra Fe2O3 (sắt (III) oxit)Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.
Xem tất cả phương trình Phản ứng oxi-hoá khử
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(oxygen)
2H2O → 2H2 + O2 2CaOCl2 → O2 + 2CaCl2 2AgNO3 → 2Ag + 2NO2 + O2 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra O2(iron(ii,iii) oxide)
3Fe + 2O2 → Fe3O4 6Fe2O3 → O2 + 4Fe3O4 3Fe2O3 + H2 → H2O + 2Fe3O4 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra Fe3O4(iron oxide)
2Al + Fe2O3 → Al2O3 + 2Fe 6Fe2O3 → O2 + 4Fe3O4 4Cl2 + 2Fe2O3 → 4FeCl2 + 3O2 Tổng hợp tất cả phương trình có Fe2O3 tham gia phản ứng