Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ||||
Fe | + | (CH3COO)2Cu | → | Cu | + | (CH3COO)2Fe | |
sắt | Đồng(II) axetat | đồng | Sắt(II) axetat | ||||
Iron | Copper | Iron(II) acetate | |||||
56 | 182 | 64 | 174 | ||||
1 | 1 | 1 | 1 | Hệ số | |||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||
Số mol | |||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
Fe + (CH3COO)2Cu → Cu + (CH3COO)2Fe là Phản ứng oxi-hoá khử, Fe (sắt) phản ứng với (CH3COO)2Cu (Đồng(II) axetat) để tạo ra Cu (đồng), (CH3COO)2Fe (Sắt(II) axetat) dười điều kiện phản ứng là Không có
Không có
Chúng mình không thông tin về làm thế nào để Fe (sắt) phản ứng với (CH3COO)2Cu (Đồng(II) axetat) và tạo ra chất Cu (đồng) phản ứng với (CH3COO)2Fe (Sắt(II) axetat).
Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là Fe (sắt) tác dụng (CH3COO)2Cu (Đồng(II) axetat) và tạo ra chất Cu (đồng), (CH3COO)2Fe (Sắt(II) axetat)
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm Cu (đồng), (CH3COO)2Fe (Sắt(II) axetat), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia Fe (sắt), (CH3COO)2Cu (Đồng(II) axetat), biến mất.
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Fe (sắt) ra Cu (đồng)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Fe (sắt) ra Cu (đồng)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Fe (sắt) ra (CH3COO)2Fe (Sắt(II) axetat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Fe (sắt) ra (CH3COO)2Fe (Sắt(II) axetat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ (CH3COO)2Cu (Đồng(II) axetat) ra Cu (đồng)
Xem tất cả phương trình điều chế từ (CH3COO)2Cu (Đồng(II) axetat) ra Cu (đồng)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ (CH3COO)2Cu (Đồng(II) axetat) ra (CH3COO)2Fe (Sắt(II) axetat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ (CH3COO)2Cu (Đồng(II) axetat) ra (CH3COO)2Fe (Sắt(II) axetat)Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.
Xem tất cả phương trình Phản ứng oxi-hoá khử
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(iron)
2Al + Fe2O3 → Al2O3 + 2Fe Fe2(SO4)3 + 3H2O → 2Fe + 3H2SO4 + 3/2O2 4CO + Fe3O4 → 3Fe + 4CO2 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra Fe(Crystallized verdigris; Crystals of Venus; Neutral verdigris; Diacetic acid copper(II) salt; Diacetoxycopper(II); Copper acetate; Bisacetic acid copper(II) salt; Copper crystal)
2CH3COOH + Cu(OH)2 → 2H2O + (CH3COO)2Cu 2CH3COOH + Cu + 3H2O2 → 4H2O + O2 + (CH3COO)2Cu 2CH3COOH + CuO → H2O + (CH3COO)2Cu Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra (CH3COO)2Cu(copper)
Cu + 2H2SO4 → 2H2O + SO2 + CuSO4 2AgNO3 + Cu → 2Ag + Cu(NO3)2 Cu + S → CuS Tổng hợp tất cả phương trình có Cu tham gia phản ứng()
Tổng hợp tất cả phương trình có (CH3COO)2Fe tham gia phản ứng