Tìm kiếm phương trình hóa học
Hãy nhập vào chất tham gia hoặc/và chất sản phẩm để bắt đầu tìm kiếm

Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2

27Cl2 + 64KOH + 2CrI3 = 32H2O + 54KCl + 2K2CrO4 + 6KIO4 | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học

Cl2 | clo | khí + KOH | kali hidroxit | dung dịch + CrI3 | Crom(III) iodua | rắn = H2O | nước | lỏng + KCl | kali clorua | rắn + K2CrO4 | Kali cromat | rắn + KIO4 | Kali periodat | rắn, Điều kiện


Cách viết phương trình đã cân bằng

27Cl2 + 64KOH + 2CrI332H2O + 54KCl + 2K2CrO4 + 6KIO4
clo kali hidroxit Crom(III) iodua nước kali clorua Kali cromat Kali periodat
Chlorine Kali clorua Potassium chromate
(khí) (dung dịch) (rắn) (lỏng) (rắn) (rắn) (rắn)
(vàng) (không màu) (không màu) (trắng)
Bazơ Muối Muối
71 56 433 18 75 194 230
27 64 2 32 54 2 6 Hệ số
Nguyên - Phân tử khối (g/mol)
Số mol
Khối lượng (g)

Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan

☟☟☟

Thông tin chi tiết về phương trình 27Cl2 + 64KOH + 2CrI3 → 32H2O + 54KCl + 2K2CrO4 + 6KIO4

27Cl2 + 64KOH + 2CrI3 → 32H2O + 54KCl + 2K2CrO4 + 6KIO4 là Phản ứng oxi-hoá khử, Cl2 (clo) phản ứng với KOH (kali hidroxit) phản ứng với CrI3 (Crom(III) iodua) để tạo ra H2O (nước), KCl (kali clorua), K2CrO4 (Kali cromat), KIO4 (Kali periodat) dười điều kiện phản ứng là Không có

Điều kiện phản ứng Cl2 (clo) tác dụng KOH (kali hidroxit) tác dụng CrI3 (Crom(III) iodua) là gì ?

Không có

Làm cách nào để Cl2 (clo) tác dụng KOH (kali hidroxit) tác dụng CrI3 (Crom(III) iodua) xảy ra phản ứng?

Cl2 tác dụng với CrI3 trong môi trường bazo KOH

Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là Cl2 (clo) tác dụng KOH (kali hidroxit) tác dụng CrI3 (Crom(III) iodua) và tạo ra chất H2O (nước), KCl (kali clorua), K2CrO4 (Kali cromat), KIO4 (Kali periodat)

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 27Cl2 + 64KOH + 2CrI3 → 32H2O + 54KCl + 2K2CrO4 + 6KIO4 là gì ?

Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.

Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm H2O (nước) (trạng thái: lỏng) (màu sắc: không màu), KCl (kali clorua) (trạng thái: rắn) (màu sắc: trắng), K2CrO4 (Kali cromat) (trạng thái: rắn), KIO4 (Kali periodat) (trạng thái: rắn), được sinh ra

Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia Cl2 (clo) (trạng thái: khí) (màu sắc: vàng), KOH (kali hidroxit) (trạng thái: dung dịch) (màu sắc: không màu), CrI3 (Crom(III) iodua) (trạng thái: rắn), biến mất.

Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng 27Cl2 + 64KOH + 2CrI3 → 32H2O + 54KCl + 2K2CrO4 + 6KIO4

Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin

Phương Trình Điều Chế Từ Cl2 Ra H2O

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Cl2 (clo) ra H2O (nước)

Xem tất cả phương trình điều chế từ Cl2 (clo) ra H2O (nước)

Phương Trình Điều Chế Từ Cl2 Ra KCl

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Cl2 (clo) ra KCl (kali clorua)

Xem tất cả phương trình điều chế từ Cl2 (clo) ra KCl (kali clorua)

Phương Trình Điều Chế Từ Cl2 Ra K2CrO4

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Cl2 (clo) ra K2CrO4 (Kali cromat)

Xem tất cả phương trình điều chế từ Cl2 (clo) ra K2CrO4 (Kali cromat)

Phương Trình Điều Chế Từ Cl2 Ra KIO4

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Cl2 (clo) ra KIO4 (Kali periodat)

Xem tất cả phương trình điều chế từ Cl2 (clo) ra KIO4 (Kali periodat)

Phương Trình Điều Chế Từ KOH Ra H2O

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KOH (kali hidroxit) ra H2O (nước)

Xem tất cả phương trình điều chế từ KOH (kali hidroxit) ra H2O (nước)

Phương Trình Điều Chế Từ KOH Ra KCl

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KOH (kali hidroxit) ra KCl (kali clorua)

Xem tất cả phương trình điều chế từ KOH (kali hidroxit) ra KCl (kali clorua)

Phương Trình Điều Chế Từ KOH Ra K2CrO4

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KOH (kali hidroxit) ra K2CrO4 (Kali cromat)

Xem tất cả phương trình điều chế từ KOH (kali hidroxit) ra K2CrO4 (Kali cromat)

Phương Trình Điều Chế Từ KOH Ra KIO4

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KOH (kali hidroxit) ra KIO4 (Kali periodat)

Xem tất cả phương trình điều chế từ KOH (kali hidroxit) ra KIO4 (Kali periodat)

Phương Trình Điều Chế Từ CrI3 Ra H2O

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ CrI3 (Crom(III) iodua) ra H2O (nước)

Xem tất cả phương trình điều chế từ CrI3 (Crom(III) iodua) ra H2O (nước)

Phương Trình Điều Chế Từ CrI3 Ra KCl

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ CrI3 (Crom(III) iodua) ra KCl (kali clorua)

Xem tất cả phương trình điều chế từ CrI3 (Crom(III) iodua) ra KCl (kali clorua)

Phương Trình Điều Chế Từ CrI3 Ra K2CrO4

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ CrI3 (Crom(III) iodua) ra K2CrO4 (Kali cromat)

Xem tất cả phương trình điều chế từ CrI3 (Crom(III) iodua) ra K2CrO4 (Kali cromat)

Phương Trình Điều Chế Từ CrI3 Ra KIO4

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ CrI3 (Crom(III) iodua) ra KIO4 (Kali periodat)

Xem tất cả phương trình điều chế từ CrI3 (Crom(III) iodua) ra KIO4 (Kali periodat)


Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 27Cl2 + 64KOH + 2CrI3 → 32H2O + 54KCl + 2K2CrO4 + 6KIO4

Phản ứng oxi-hoá khử là gì ?

Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.

Xem tất cả phương trình Phản ứng oxi-hoá khử


Báo lỗi cân bằng

Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé

Click vào đây để báo lỗi

Đánh giá

27Cl2 + 64KOH + 2CrI3 → 32H2O + 54KCl + 2K2CrO4 + 6KIO4 | , Phản ứng oxi-hoá khử

Tổng số sao của bài viết là: 5 trong 1 đánh giá
Xếp hạng: 5 / 5 sao

Xác nhận nội dung

Hãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!

Phương trình sản xuất ra CrI3 (Crom(III) iodua)

(Chromium(III) iodide; Chromium iodide(CrI3); Chromium(III) triiodide)

2Cr + 3I2 → 2CrI3 HI + K2Cr2O7 → 7H2O + 3I2 + 2KI + 2CrI3 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra CrI3

Phương trình sử dụng KIO4 (Kali periodat) là chất sản phẩm

(Potassium periodate; Periodic acid potassium salt; Potassium metaperiodate)

2H2O + HNO3 + KIO4 → KNO3 + H5IO6 2KIO4 → O2 + 2KIO3 Tổng hợp tất cả phương trình có KIO4 tham gia phản ứng