Tìm kiếm phương trình hóa học
Hãy nhập vào chất tham gia hoặc/và chất sản phẩm để bắt đầu tìm kiếm

Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2

Tất cả phương trình điều chế từ Na4XeO6 ra Na2O, O2, Xe

Tổng hợp đầy đủ và chi tiết nhất cân bằng phương trình điều chế từ Na4XeO6 ra Na2O (natri oxit) , O2 (oxi) , Xe (Xenon) . Đầy đủ trạng thái, máu sắc chất và tính số mol trong phản ứng hóa học.

Chúng mình không tìm thấy phương trình phản ứng nào để điều chế từ Na4XeO6 để ra Na2O O2 Xe

Vậy có cách nào khác không?

Bạn có thể tìm kiếm cầu nối thông qua một hay nhiều phương trình phản ứng dụng gian. Có nhiều trường hợp để từ chất A sang chất B phải đi qua nhiều phương trình khác nhau. , hay còn gọi là chuỗi phương trình. Hãy xem tiếp bên dưới một số gợi ý các phương trình phản ứng có thể giúp bạn làm được điều này.

Tổng hợp phương trình điều chế Na2O (natri oxit)

Bạn có thể click vào các phương trình hóa học sau để tìm xem chất Na2O có thể điều chế từ những chất nào

4Na + O22Na2O

Điều kiện khác: ở nhiệt độ cao

Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình Na + O2 => Na2O  

Xem tất cả phương trình Na2O tham gia phản ứng

Tổng hợp phương trình điều chế O2 (oxi)

Bạn có thể click vào các phương trình hóa học sau để tìm xem chất O2 có thể điều chế từ những chất nào

2CaOCl2O2 + 2CaCl2

Nhiệt độ: nhiệt độ Xúc tác: CuO hoặc Fe2O3 Điều kiện khác: ánh sáng

Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình CaOCl2 => O2 + CaCl2  

2H2O → 2H2 + O2

Điều kiện khác: điện phân

Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình H2O => H2 + O2  

Xem tất cả phương trình O2 tham gia phản ứng

Tổng hợp phương trình điều chế Xe (Xenon)

Bạn có thể click vào các phương trình hóa học sau để tìm xem chất Xe có thể điều chế từ những chất nào

2XeF2XeF4 + Xe

Nhiệt độ: > 100 Áp suất: chân không

Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình XeF2 => XeF4 + Xe  

2HCl + XeF2Cl2 + Xe + 2HF

Nhiệt độ: Ở nhiệt độ phòng

Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình HCl + XeF2 => Cl2 + Xe + HF  

Xem tất cả phương trình Xe tham gia phản ứng

Đóng góp thông tin phương trình hóa học và giúp cho hàng triệu học sinh

Hình thức đóng góp thông tin

Bạn có thể đóng góp nội dung thông qua đường link bên dưới. Ngay sau khi quản trị viên kiểm tra, chúng tôi sẽ cho xuất bản sớm nhất có thể Đóng góp nội dung

Quyền lợi của người đóng góp thông tin

Bạn sẽ có cơ hội nhận được nhiều học bổng của Be Ready Education Australia lên tới 3 triệu VND đồng. Chúng tôi sẽ gửi thông báo cho bạn qua email

Thông tin mở rộng về chất hóa học

Chất Hóa Học Kết Quả Số #2

Na2O


natri oxit

sodium oxide

Hình ảnh thực tế Hình công thức cấu tạo Hình cấu trúc không gian

Tính chất vật lý

Nguyên tử / Phân tử khối (g/mol) 61.97894 ± 0.00030

Khối lượng riêng (kg/m3) 2270

Màu sắc màu trắng

Trạng thái thông thường chất rắn

Nhiệt độ sôi (°C) 1950

Nhiệt độ nóng chảy (°C) 1132

Tính chất hóa học

Ứng dụng

Click để xem chi tiết về ứng dụng của chất hóa học Na2O

Chất Hóa Học Kết Quả Số #2

O2


oxi

oxygen

Hình ảnh thực tế Hình công thức cấu tạo Hình cấu trúc không gian

Tính chất vật lý

Nguyên tử / Phân tử khối (g/mol) 31.99880 ± 0.00060

Khối lượng riêng (kg/m3) 1

Màu sắc không màu

Trạng thái thông thường Chất khí

Nhiệt độ sôi (°C) -182

Nhiệt độ nóng chảy (°C) -218

Tính chất hóa học

Độ âm điện 3.44

Năng lượng ion hoá thứ nhất 1313

Ứng dụng

Click để xem chi tiết về ứng dụng của chất hóa học O2

Chất Hóa Học Kết Quả Số #2

Xe

công thức rút gọn Xe


Xenon

Xenon; Xe

Tính chất vật lý

Nguyên tử / Phân tử khối (g/mol) 131.2930

Tính chất hóa học

Ứng dụng

Không tìm thấy thông tin về ứng dụng của chất Xe

Bạn không tìm thấy kết quả mong muốn ?

Hãy thử Tìm kiếm với PTHH Seearch Engine- Công cụ cải tiến từ nền tảng Google riêng cho Hoá Học Việt Nam


Trình tìm kiếm sẽ sử dụng Google kết hợp với từ khoá của bạn nhưng chỉ tập trung chủ yếu vào các trang web có nội dung liên quan về Hoá Học.