Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Chúng mình không tìm thấy phương trình phản ứng nào để điều chế từ Na4XeO6 để ra Na2O O2 Xe
Bạn có thể tìm kiếm cầu nối thông qua một hay nhiều phương trình phản ứng dụng gian. Có nhiều trường hợp để từ chất A sang chất B phải đi qua nhiều phương trình khác nhau. , hay còn gọi là chuỗi phương trình. Hãy xem tiếp bên dưới một số gợi ý các phương trình phản ứng có thể giúp bạn làm được điều này.
Bạn có thể click vào các phương trình hóa học sau để tìm xem chất Na2O có thể điều chế từ những chất nào
Điều kiện khác: ở nhiệt độ cao
Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình Na + O2 => Na2O
Không có
Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình Fe2O3 + NaOH => Na2O + Fe(OH)3
Nhiệt độ: 600°C
Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình Na + NaOH => H2O + Na2O
Bạn có thể click vào các phương trình hóa học sau để tìm xem chất O2 có thể điều chế từ những chất nào
Nhiệt độ: 400 - 520°C
Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình KNO3 => KNO2 + O2
Nhiệt độ: nhiệt độ Xúc tác: CuO hoặc Fe2O3 Điều kiện khác: ánh sáng
Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình CaOCl2 => O2 + CaCl2
Điều kiện khác: điện phân
Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình H2O => H2 + O2
Bạn có thể click vào các phương trình hóa học sau để tìm xem chất Xe có thể điều chế từ những chất nào
Nhiệt độ: > 100 Áp suất: chân không
Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình XeF2 => XeF4 + Xe
Nhiệt độ: Ở nhiệt độ phòng
Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình HCl + XeF2 => Cl2 + Xe + HF
Bạn có thể đóng góp nội dung thông qua đường link bên dưới. Ngay sau khi quản trị viên kiểm tra, chúng tôi sẽ cho xuất bản sớm nhất có thể Đóng góp nội dung
Bạn sẽ có cơ hội nhận được nhiều học bổng của Be Ready Education Australia lên tới 3 triệu VND đồng. Chúng tôi sẽ gửi thông báo cho bạn qua email
Chất Hóa Học Kết Quả Số #2
Hình ảnh thực tế | Hình công thức cấu tạo | Hình cấu trúc không gian |
Nguyên tử / Phân tử khối (g/mol) 61.97894 ± 0.00030
Khối lượng riêng (kg/m3) 2270
Trạng thái thông thường chất rắn
Nhiệt độ sôi (°C) 1950
Nhiệt độ nóng chảy (°C) 1132
Click để xem chi tiết về ứng dụng của chất hóa học Na2O
Chất Hóa Học Kết Quả Số #2
Hình ảnh thực tế | Hình công thức cấu tạo | Hình cấu trúc không gian |
Nguyên tử / Phân tử khối (g/mol) 31.99880 ± 0.00060
Khối lượng riêng (kg/m3) 1
Trạng thái thông thường Chất khí
Nhiệt độ sôi (°C) -182
Nhiệt độ nóng chảy (°C) -218
Năng lượng ion hoá thứ nhất 1313
Click để xem chi tiết về ứng dụng của chất hóa học O2
Chất Hóa Học Kết Quả Số #2
Trình tìm kiếm sẽ sử dụng Google kết hợp với từ khoá của bạn nhưng chỉ tập trung chủ yếu vào các trang web có nội dung liên quan về Hoá Học.
sodium oxide
4Na + O2 → 2Na2O 2Na + 2NaOH → H2O + 2Na2O Fe2O3 + 6NaOH → 3Na2O + 2Fe(OH)3 Xem tất cả phương trình tạo ra Na2Ooxygen
2Cu(NO3)2 → 2CuO + 4NO2 + O2 2CaOCl2 → O2 + 2CaCl2 2KNO3 → 2KNO2 + O2 Xem tất cả phương trình tạo ra O2Xenon; Xe
2XeF2 → XeF4 + Xe 2HCl + XeF2 → Cl2 + Xe + 2HF 2H2O + 3XeF4 → 2XeOF4 + Xe + 4HF Xem tất cả phương trình tạo ra Xe