Tìm kiếm phương trình hóa học
Hãy nhập vào chất tham gia hoặc/và chất sản phẩm để bắt đầu tìm kiếm

Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2

Tổng hợp đầy đủ phương trình có Na2O là chất tham gia

Tất cả các phương trình đã cân bằng có Na2O (natri oxit) là chất tham gia, đầy đủ và chi tiết nhất. Cân bằng phương trình phản ứng hóa học. Phản ứng oxi hóa khử

Phương trình số #2

Na2O + SO2Na2SO3

Nhiệt độ: Nhiệt độ.

Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình Na2O + SO2 => Na2SO3  

Phương trình số #3

3Na2O + 2H3PO43H2O + 2Na3PO4

Không có

Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình Na2O + H3PO4 => H2O + Na3PO4  

Phương trình số #4

2Na2O + NaFeO2Na5FeO4

Nhiệt độ: 500°C Điều kiện khác: trong môi trường của N2

Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình Na2O + NaFeO2 => Na5FeO4  

Phương trình số #5

Na2O + NH3NaOH + NaNH2

Nhiệt độ: -50°C Điều kiện khác: xảy ra trong 24 giờ

Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình Na2O + NH3 => NaOH + NaNH2  

Phương trình số #6

2Na2O + O22Na2O2

Nhiệt độ: 250 - 350°C Áp suất: áp suất

Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình Na2O + O2 => Na2O2  

Phương trình số #8

Na2O + H2SO3H2O + Na2SO3

Không có

Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình Na2O + H2SO3 => H2O + Na2SO3  

Phương trình số #9

CuO + Na2ONa2CuO2

Nhiệt độ: 800 - 1000°C

Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình CuO + Na2O => Na2CuO2  

Phương trình số #10

Na2O + NaNO3Na3NO4

Nhiệt độ: 310 - 320°C

Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình Na2O + NaNO3 => Na3NO4