Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ![]() | |||||||
4KOH | + | 2KClO | + | MnCl2 | → | 2H2O | + | 2KCl | + | K2MnO4 | |
kali hidroxit | Kali hypoclorit | Mangan(II) diclorua | nước | kali clorua | kali manganat | ||||||
Potassium hypochlorite | Kali clorua | Potassium manganate(VI) | |||||||||
(dung dịch) | (rắn) | (dung dịch) | (lỏng) | (rắn) | (dung dịch) | ||||||
(trắng) | (xanh lục) | (không màu) | (trắng) | (tím) | |||||||
Bazơ | Muối | Muối | Muối | Muối | |||||||
56 | 91 | 126 | 18 | 75 | 197 | ||||||
4 | 2 | 1 | 2 | 2 | 1 | Hệ số | |||||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||||||
Số mol | |||||||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
4KOH + 2KClO + MnCl2 → 2H2O + 2KCl + K2MnO4 là Phản ứng oxi-hoá khử, KOH (kali hidroxit) phản ứng với KClO (Kali hypoclorit) phản ứng với MnCl2 (Mangan(II) diclorua) để tạo ra H2O (nước), KCl (kali clorua), K2MnO4 (kali manganat) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: Nhiệt độ.
Nhiệt độ: Nhiệt độ.
Chúng mình không thông tin về làm thế nào để KOH (kali hidroxit) phản ứng với KClO (Kali hypoclorit) phản ứng với MnCl2 (Mangan(II) diclorua) và tạo ra chất H2O (nước) phản ứng với KCl (kali clorua) phản ứng với K2MnO4 (kali manganat).
Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là KOH (kali hidroxit) tác dụng KClO (Kali hypoclorit) tác dụng MnCl2 (Mangan(II) diclorua) và tạo ra chất H2O (nước), KCl (kali clorua), K2MnO4 (kali manganat)
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm H2O (nước) (trạng thái: lỏng) (màu sắc: không màu), KCl (kali clorua) (trạng thái: rắn) (màu sắc: trắng), K2MnO4 (kali manganat) (trạng thái: dung dịch) (màu sắc: tím), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia KOH (kali hidroxit) (trạng thái: dung dịch), KClO (Kali hypoclorit) (trạng thái: rắn) (màu sắc: trắng), MnCl2 (Mangan(II) diclorua) (trạng thái: dung dịch) (màu sắc: xanh lục), biến mất.
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KOH (kali hidroxit) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ KOH (kali hidroxit) ra H2O (nước)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KOH (kali hidroxit) ra KCl (kali clorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ KOH (kali hidroxit) ra KCl (kali clorua)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KOH (kali hidroxit) ra K2MnO4 (kali manganat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ KOH (kali hidroxit) ra K2MnO4 (kali manganat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KClO (Kali hypoclorit) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ KClO (Kali hypoclorit) ra H2O (nước)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KClO (Kali hypoclorit) ra KCl (kali clorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ KClO (Kali hypoclorit) ra KCl (kali clorua)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KClO (Kali hypoclorit) ra K2MnO4 (kali manganat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ KClO (Kali hypoclorit) ra K2MnO4 (kali manganat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ MnCl2 (Mangan(II) diclorua) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ MnCl2 (Mangan(II) diclorua) ra H2O (nước)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ MnCl2 (Mangan(II) diclorua) ra KCl (kali clorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ MnCl2 (Mangan(II) diclorua) ra KCl (kali clorua)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ MnCl2 (Mangan(II) diclorua) ra K2MnO4 (kali manganat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ MnCl2 (Mangan(II) diclorua) ra K2MnO4 (kali manganat)Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.
Xem tất cả phương trình Phản ứng oxi-hoá khử
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(potassium hydroxide)
3C2H4 + 4H2O + 2KMnO4 → 2KOH + 2MnO2 + 3C2H4(OH)2 H2O + K2O → 2KOH 2NaOH + K2HPO4 → 2KOH + Na2HPO4 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra KOH()
KOH + HClO → H2O + KClO Cl2 + 2KOH → H2O + KCl + KClO Cl2 + K2CO3 → KCl + KClO + CO2 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra KClO(manganese(ii) chloride)
4HCl + MnO2 → Cl2 + 2H2O + MnCl2 16HCl + 2KMnO4 → 5Cl2 + 8H2O + 2KCl + 2MnCl2 4HCl + MnO2 → Cl2 + 2H2O + MnCl2 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra MnCl2(water)
3H2O + P2O5 → 2H3PO4 CaO + H2O → Ca(OH)2 2H2O + 2K + CuSO4 → Cu(OH)2 + H2 + K2SO4 Tổng hợp tất cả phương trình có H2O tham gia phản ứng(potassium chloride)
H2SO4 + 2KCl → 2HCl + K2SO4 2H2O + 2KCl → Cl2 + H2 + 2KOH H2O + KCl → H2 + KClO3 Tổng hợp tất cả phương trình có KCl tham gia phản ứng()
2H2O + O2 + 4K2MnO4 → 4KMnO4 + 4KOH 2H2O + 3K2MnO4 → 2KMnO4 + 4KOH + MnO2 2H2S + 2H2SO4 + K2MnO4 → 4H2O + MnSO4 + 2S + K2SO4 Tổng hợp tất cả phương trình có K2MnO4 tham gia phản ứng