Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ||||||
2NH4NO3 | + | K2SO4 | ![]() | (NH4)2SO4 | + | 2KNO3 | |||
amoni nitrat | Kali sunfat | amoni sulfat | kali nitrat; diêm tiêu | ||||||
Ammonium nitrate | Potassium sulfate | Potassium nitrate | |||||||
(dung dịch) | (dung dịch) | (dung dịch) | (dung dịch) | ||||||
(không màu) | (không màu) | (không màu) | (không màu) | ||||||
Muối | Muối | Muối | Muối | ||||||
80 | 174 | 132 | 101 | ||||||
2 | 1 | 1 | 2 | Hệ số | |||||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||||
Số mol | |||||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
2NH4NO3 + K2SO4 → (NH4)2SO4 + 2KNO3 là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, NH4NO3 (amoni nitrat) phản ứng với K2SO4 (Kali sunfat) để tạo ra (NH4)2SO4 (amoni sulfat), KNO3 (kali nitrat; diêm tiêu) dười điều kiện phản ứng là Điều kiện khác: ở nhiệt độ phòng
Điều kiện khác: ở nhiệt độ phòng
Nhỏ vài giọt dung dịch amoni nitrat vào ống nghiệm có chứa dung dịch kali sunfat, lắc nhẹ
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là NH4NO3 (amoni nitrat) tác dụng K2SO4 (Kali sunfat) và tạo ra chất (NH4)2SO4 (amoni sulfat), KNO3 (kali nitrat; diêm tiêu)
Phản ứng không xảy ra
Muối amoni tác dụng với dung dịch kiềm. Ngoài ta, chúng còn có thể tham gia phản ứng trao đổi với dung dịch các muối khác. Phản ứng này không thỏa mãn điều kiện của phản ứng trao đổi, do đó không xảy ra.
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NH4NO3 (amoni nitrat) ra (NH4)2SO4 (amoni sulfat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NH4NO3 (amoni nitrat) ra (NH4)2SO4 (amoni sulfat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NH4NO3 (amoni nitrat) ra KNO3 (kali nitrat; diêm tiêu)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NH4NO3 (amoni nitrat) ra KNO3 (kali nitrat; diêm tiêu)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ K2SO4 (Kali sunfat) ra (NH4)2SO4 (amoni sulfat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ K2SO4 (Kali sunfat) ra (NH4)2SO4 (amoni sulfat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ K2SO4 (Kali sunfat) ra KNO3 (kali nitrat; diêm tiêu)
Xem tất cả phương trình điều chế từ K2SO4 (Kali sunfat) ra KNO3 (kali nitrat; diêm tiêu)
Xem tất cả phương trình Phương trình không xảy ra phản ứng
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(ammonium nitrate)
2AgNO3 + H2O + HCHO + 3NH3 → 2Ag + 2NH4NO3 + HCOONH4 6HNO3 + [Cu(NH3)4](OH)2 → Cu(NO3)2 + 2H2O + 4NH4NO3 4AgNO3 + 3CH3CHO + 5NH3 → 4Ag + 3NH4NO3 + 3CH3COONH4 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra NH4NO3(potassium sulfate)
2H2O + 2K + CuSO4 → Cu(OH)2 + H2 + K2SO4 K2CO3 + MgSO4 → MgCO3 + K2SO4 10FeO + 18H2SO4 + 2KMnO4 → 5Fe2(SO4)3 + 18H2O + 2MnSO4 + K2SO4 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra K2SO4(ammonium sulfate)
(NH4)2SO4 + 2NaOH → 2H2O + Na2SO4 + 2NH3 (NH4)2SO4 → H2SO4 + 2NH3 (NH4)2SO4 + 2NaNO3 → 4H2O + Na2SO4 + 2N2O Tổng hợp tất cả phương trình có (NH4)2SO4 tham gia phản ứng(potassium nitrate)
2KNO3 → 2KNO2 + O2 3C + 2KNO3 + S → K2S + N2 + 3CO2 Cu + 4HCl + 2KNO3 → 2H2O + 2KCl + 2NO2 + CuCl2 Tổng hợp tất cả phương trình có KNO3 tham gia phản ứng