Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ||||||||
H2O | + | CaSO4 | ![]() | ||||||
nước | Canxi sunfat | ||||||||
Calcium sulfate | |||||||||
(lỏng) | (rắn) | ||||||||
(không màu) | (trắng) | ||||||||
Muối | |||||||||
18 | 136 | ||||||||
1 | 1 | Hệ số | |||||||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||||
Số mol | |||||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
H2O + CaSO4 → là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, H2O (nước) phản ứng với CaSO4 (Canxi sunfat) để tạo ra dười điều kiện phản ứng là Điều kiện khác: ở nhiệt độ thường
Điều kiện khác: ở nhiệt độ thường
Cho nước vào ống nghiệm chứa lượng nhỏ canxi sunfat, lắc đều.
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là H2O (nước) tác dụng CaSO4 (Canxi sunfat) và tạo ra chất
Phản ứng không xảy ra
CaSO4 có tên là thạch cao khan. Nó không tan và không tác dụng với nước.
Xem tất cả phương trình Phương trình không xảy ra phản ứng
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(water)
10FeO + 18H2SO4 + 2KMnO4 → 5Fe2(SO4)3 + 18H2O + 2MnSO4 + K2SO4 24HNO3 + FeCuS2 → Cu(NO3)2 + 10H2O + 2H2SO4 + 18NO2 + Fe(NO3)3 H2SO4 + Na2SO3 → H2O + Na2SO4 + SO2 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra H2O(calcium sulfate)
Ca(OH)2 + H2SO4 → 2H2O + CaSO4 Ca3(PO4)2 + 3H2SO4 → 3CaSO4 + 2H3PO4 CaF2 + H2SO4 → CaSO4 + 2HF Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra CaSO4