Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ||||
2H2O | + | O2 | + | 4Cr(OH)2 | → | 4Cr(OH)3 | |
nước | oxi | Crom(II) Hidroxit | Cromi(III) hidroxit | ||||
Chromium(II) hydroxide | |||||||
(lỏng) | (khí) | (dd) | (dd) | ||||
(không màu) | (không màu) | (vàng) | (xanh xám) | ||||
Bazơ | Bazơ | ||||||
18 | 32 | 86 | 103 | ||||
2 | 1 | 4 | 4 | Hệ số | |||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||
Số mol | |||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
2H2O + O2 + 4Cr(OH)2 → 4Cr(OH)3 là Phản ứng oxi-hoá khử, H2O (nước) phản ứng với O2 (oxi) phản ứng với Cr(OH)2 (Crom(II) Hidroxit) để tạo ra Cr(OH)3 (Cromi(III) hidroxit) dười điều kiện phản ứng là Không có
Không có
Cr(OH)2 bị oxi hóa bởi oxi trong không khí.
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là H2O (nước) tác dụng O2 (oxi) tác dụng Cr(OH)2 (Crom(II) Hidroxit) và tạo ra chất Cr(OH)3 (Cromi(III) hidroxit)
Xuất hiện kết tủa lục xám Crom III dioxit (Cr(OH)3) trong dung dịch.
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2O (nước) ra Cr(OH)3 (Cromi(III) hidroxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2O (nước) ra Cr(OH)3 (Cromi(III) hidroxit)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ O2 (oxi) ra Cr(OH)3 (Cromi(III) hidroxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ O2 (oxi) ra Cr(OH)3 (Cromi(III) hidroxit)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Cr(OH)2 (Crom(II) Hidroxit) ra Cr(OH)3 (Cromi(III) hidroxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Cr(OH)2 (Crom(II) Hidroxit) ra Cr(OH)3 (Cromi(III) hidroxit)Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.
Xem tất cả phương trình Phản ứng oxi-hoá khử
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiCho crom phản ứng với axit HCl, sản phẩm tạo thành là muối crom (II) clorua CrCl2. Tiếp tục cho muối CrCl2 tác dụng với dung dịch kiềm NaOH, sản phẩm thu được sau phản ứng là muối NaCl và Cr(OH)2 màu vàng.
Sau đó oxi hóa Cr(OH)2 trong không khí sau một thời gian tạo thành sản phẩm có màu xanh rêu là Cr(OH)3.
Tiếp tục, đem sản phẩm Cr(OH)3 phản ứng trong dung dịch bazo NaOH sản phẩm thu được là Na[Cr(OH)4].
CrCl2 dễ dàng phản ứng với clorua tạo thành chất màu tím là CrCl3.
Cuối cùng, cho Cr(OH)3 tác dụng với dung dịch NaOH sản phẩm thu được là muối CrCl3.
Có 5 phương trình phản ứng hóa học liên quan tới chuỗi này.
Hiển thị tối đa 3 phương trình
Vui lòng click "xem chi tiết" để thấy toàn bộ
Hãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(water)
(6x-2y)HNO3 + FexOy → (3x-y)H2O + 3x-2yNO2 + xFe(NO3)3 HCl + NaOH → H2O + NaCl 3NH4NO3 + CH2 → 7H2O + 3N2 + CO2 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra H2O(oxygen)
2H2O → 2H2 + O2 2KNO3 → 2KNO2 + O2 2AgNO3 → 2Ag + 2NO2 + O2 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra O2()
2NaOH + CrCl2 → 2NaCl + Cr(OH)2 Ba(OH)2 + CrSO4 → Cr(OH)2 + BaSO4 2NaOH + CrSO4 → Na2SO4 + Cr(OH)2 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra Cr(OH)2()
Ba(OH)2 + 2Cr(OH)3 → 4H2O + Ba(CrO2)2 2Cr(OH)3 → 3H2O + Cr2O3 NaOH + Cr(OH)3 → Na[Cr(OH)4] Tổng hợp tất cả phương trình có Cr(OH)3 tham gia phản ứng