Phản ứng
Phân loại câu hỏi
Lớp 12 Cơ bản- Câu A. 10HNO3 + 3Fe(OH)2 → 8H2O + NO + 3Fe(NO3)3
- Câu B. BaO + H2O → Ba(OH)2
- Câu C. (NH2)2CO + HCl → H2O + 2NH4Cl + CO2
- Câu D. 2Cr + 6HCl → 2 CrCl3 + 3H2 Đáp án đúng
Nguồn nội dung
Chương trình hóa học 12
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
BaO + H2O → Ba(OH)2 10HNO3 + 3Fe(OH)2 → 8H2O + NO + 3Fe(NO3)3 Cr + 2HCl → H2 + CrCl2 (NH2)2CO + HCl → H2O + 2NH4Cl + CO2
Đánh giá
Các câu hỏi có sử dụng cùng Phương Trình Hoá Học
BaO + H2O → Ba(OH)2
Câu hỏi kết quả số #1
Phản ứng
Phân loại câu hỏi
Lớp 12 Cơ bản- Câu A. 10HNO3 + 3Fe(OH)2 → 8H2O + NO + 3Fe(NO3)3
- Câu B. BaO + H2O → Ba(OH)2
- Câu C. (NH2)2CO + HCl → H2O + 2NH4Cl + CO2
- Câu D. 2Cr + 6HCl → 2 CrCl3 + 3H2
Nguồn nội dung
Chương trình hóa học 12
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
BaO + H2O → Ba(OH)2 10HNO3 + 3Fe(OH)2 → 8H2O + NO + 3Fe(NO3)3 Cr + 2HCl → H2 + CrCl2 (NH2)2CO + HCl → H2O + 2NH4Cl + CO2
Câu hỏi kết quả số #2
Xác định chất kết tủa sau phản ứng
Hòa tan hỗn hợp gồm K2O, BaO, Al2O3, Fe3O4 vào nước dư, thu được dung dịch X và chất rắn Y. Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch X, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được kết tủa là :
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. K2CO3
- Câu B. Fe(OH)3
- Câu C. Al(OH)3
- Câu D. BaCO3
Nguồn nội dung
ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠI
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
BaO + H2O → Ba(OH)2 H2O + K2O → 2KOH Al2O3 + 3H2O → 2Al(OH)3
10HNO3 + 3Fe(OH)2 → 8H2O + NO + 3Fe(NO3)3
Câu hỏi kết quả số #1
Phản ứng
Phân loại câu hỏi
Lớp 12 Cơ bản- Câu A. 10HNO3 + 3Fe(OH)2 → 8H2O + NO + 3Fe(NO3)3
- Câu B. BaO + H2O → Ba(OH)2
- Câu C. (NH2)2CO + HCl → H2O + 2NH4Cl + CO2
- Câu D. 2Cr + 6HCl → 2 CrCl3 + 3H2
Nguồn nội dung
Chương trình hóa học 12
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
BaO + H2O → Ba(OH)2 10HNO3 + 3Fe(OH)2 → 8H2O + NO + 3Fe(NO3)3 Cr + 2HCl → H2 + CrCl2 (NH2)2CO + HCl → H2O + 2NH4Cl + CO2
Câu hỏi kết quả số #2
Xác định tên chất
Ba dung dịch A, B, C thỏa mãn:
- A tác dụng với B thu được kết tủa X, cho X vào dung dịch HNO3 loãng dư, thấy thoát ra khí không màu hóa nâu ngoài không khí; đồng thời thu được kết tủa Y.
- B tác dụng với C thấy khí thoát ra, đồng thời thu được kết tủa.
- A tác dụng C thu được kết tủa Z, cho Z vào dung dịch HCl dư, thấy khí không màu thoát ra.
A, B và C lần lượt là.
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. CuSO4, Ba(OH)2, Na2CO3.
- Câu B. FeCl2, AgNO3, Ba(OH)2
- Câu C. NaHSO4, Ba(HCO3)2, Fe(NO3)3.
- Câu D. FeSO4, Ba(OH)2, (NH4)2CO3.
Nguồn nội dung
THPT NHÃ NAM - BẮC GIANG
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
10HNO3 + 3Fe(OH)2 → 8H2O + NO + 3Fe(NO3)3 FeCO3 + 2HCl → FeCl2 + H2O + CO2 (NH4)2CO3 + Ba(OH)2 → 2H2O + 2NH3 + BaCO3 FeSO4 + Ba(OH)2 → Fe(OH)2 + BaSO4 (NH4)2CO3 + FeSO4 → (NH4)2SO4 + FeCO3
Cr + 2HCl → H2 + CrCl2
Câu hỏi kết quả số #1
Phát biểu
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. Nhôm và crom đều phản ứng với dung dịch HCl theo cùng tỉ lệ số mol
- Câu B. Hỗn hợp gồm Ba(NO3)2 và NaHCO3 có thể tan hoàn toàn trong nước dư
- Câu C. Chỉ dùng dung dịch NaOH để phân biệt được hỗn hợp gồm Mg, Al2O3 và MgO
- Câu D. Cr(III) oxit tan được trong dung dịch NaOH loãng ở nhiệt độ thường
Nguồn nội dung
THPT NGUYỄN XUÂN NGUYÊN - THANH HÓA
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Câu hỏi kết quả số #2
Phản ứng
Phân loại câu hỏi
Lớp 12 Cơ bản- Câu A. 10HNO3 + 3Fe(OH)2 → 8H2O + NO + 3Fe(NO3)3
- Câu B. BaO + H2O → Ba(OH)2
- Câu C. (NH2)2CO + HCl → H2O + 2NH4Cl + CO2
- Câu D. 2Cr + 6HCl → 2 CrCl3 + 3H2
Nguồn nội dung
Chương trình hóa học 12
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
BaO + H2O → Ba(OH)2 10HNO3 + 3Fe(OH)2 → 8H2O + NO + 3Fe(NO3)3 Cr + 2HCl → H2 + CrCl2 (NH2)2CO + HCl → H2O + 2NH4Cl + CO2
(NH2)2CO + HCl → H2O + 2NH4Cl + CO2
Câu hỏi kết quả số #1
Phát biểu
Phát biểu nào sau đây đúng?
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. Z vừa phản ứng được với NaOH vừa phản ứng được với HCl
- Câu B. X, Y, Z phản ứng được với dung dịch NaOH.
- Câu C. MZ > MY > MX
- Câu D. X, Y làm quỳ tím hóa xanh
Nguồn nội dung
CHUYÊN NGUYỄN QUANG DIÊU
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
2NaOH + (CH3NH3)2CO3 → 2H2O + Na2CO3 + 2CH3NH2 2HCl + (CH3NH3)2CO3 → 2H2O + CO2 + 2CH3NH3Cl (NH2)2CO + NaOH → Na2CO3 + NH3 (NH2)2CO + HCl → H2O + 2NH4Cl + CO2
Câu hỏi kết quả số #2
Phản ứng
Phân loại câu hỏi
Lớp 12 Cơ bản- Câu A. 10HNO3 + 3Fe(OH)2 → 8H2O + NO + 3Fe(NO3)3
- Câu B. BaO + H2O → Ba(OH)2
- Câu C. (NH2)2CO + HCl → H2O + 2NH4Cl + CO2
- Câu D. 2Cr + 6HCl → 2 CrCl3 + 3H2
Nguồn nội dung
Chương trình hóa học 12
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
BaO + H2O → Ba(OH)2 10HNO3 + 3Fe(OH)2 → 8H2O + NO + 3Fe(NO3)3 Cr + 2HCl → H2 + CrCl2 (NH2)2CO + HCl → H2O + 2NH4Cl + CO2
Các câu hỏi liên quan khác
Câu hỏi kết quả số #1
Nhận biết khí
Phân loại câu hỏi
Lớp 12 Cơ bản- Câu A. Có khí H2 thoát ra
- Câu B. Có hiện tượng kết tủa đen
- Câu C. tạo thành dung dịch màu xanh lam
- Câu D. có khí mùi khai thoát ra
Nguồn nội dung
Sách giáo khoa lớp 12
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Câu hỏi kết quả số #2
Phản ứng
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. NaOH + C6H5COOCH=CH2 ---> C6H5ONa + CH2=CHCOOH
- Câu B. O2 + 2Pb → 2PbO
- Câu C. NaOH + C2H5COOCH=CH2 → CH3CHO + C2H5COONa
- Câu D. NaOH + CH3COOCH2-CH = CH2 → CH3COONa + CH2=CH-CH2-OH
Nguồn nội dung
Tai liệu luyện thi Đại học
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
O2 + 2Pb → 2PbO NaOH + C2H5COOCH=CH2 → CH3CHO + C2H5COONa NaOH + CH3COOCH2-CH = CH2 → CH3COONa + CH2=CH-CH2-OH NaOH + C6H5COOCH=CH2 → C6H5OH + CH2=CHCOONa