Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ![]() | |||||
2H2O | + | 2NaOH | + | 2B | → | 3H2 | + | 2NaBO2 | |
nước | natri hidroxit | Bo | hidro | Natri metaborat | |||||
Sodium hydroxide | Boron | Hydrogen | |||||||
Bazơ | |||||||||
18 | 40 | 11 | 2 | 66 | |||||
2 | 2 | 2 | 3 | 2 | Hệ số | ||||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||||
Số mol | |||||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
2H2O + 2NaOH + 2B → 3H2 + 2NaBO2 là Phản ứng oxi-hoá khử, H2O (nước) phản ứng với NaOH (natri hidroxit) phản ứng với B (Bo) để tạo ra H2 (hidro), NaBO2 (Natri metaborat) dười điều kiện phản ứng là Không có
Không có
Chúng mình không thông tin về làm thế nào để H2O (nước) phản ứng với NaOH (natri hidroxit) phản ứng với B (Bo) và tạo ra chất H2 (hidro) phản ứng với NaBO2 (Natri metaborat).
Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là H2O (nước) tác dụng NaOH (natri hidroxit) tác dụng B (Bo) và tạo ra chất H2 (hidro), NaBO2 (Natri metaborat)
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm H2 (hidro), NaBO2 (Natri metaborat), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia H2O (nước), NaOH (natri hidroxit), B (Bo), biến mất.
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2O (nước) ra H2 (hidro)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2O (nước) ra H2 (hidro)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2O (nước) ra NaBO2 (Natri metaborat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2O (nước) ra NaBO2 (Natri metaborat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra H2 (hidro)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra H2 (hidro)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra NaBO2 (Natri metaborat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra NaBO2 (Natri metaborat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ B (Bo) ra H2 (hidro)
Xem tất cả phương trình điều chế từ B (Bo) ra H2 (hidro)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ B (Bo) ra NaBO2 (Natri metaborat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ B (Bo) ra NaBO2 (Natri metaborat)Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.
Xem tất cả phương trình Phản ứng oxi-hoá khử
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(water)
2NH3 + 3PbO → 3H2O + N2 + 3Pb 10FeO + 18H2SO4 + 2KMnO4 → 5Fe2(SO4)3 + 18H2O + 2MnSO4 + K2SO4 2NaOH + NH4HSO4 → 2H2O + Na2SO4 + NH3 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra H2O(sodium hydroxide)
2H2O + 2Na → H2 + 2NaOH 2H2O + 2NaCl → Cl2 + H2 + 2NaOH Ca(OH)2 + NaHCO3 → CaCO3 + H2O + NaOH Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra NaOH(boron)
NaBH4 → 2H2 + Na + B B2H6 → 3H2 + 2B 2Al + B2O3 → Al2O3 + 2B Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra B(hydrogen)
H2 + I2 → 2HI H2 + CH3[CH2]7CH=CH[CH2]7COOCH3 → CH3[CH2]16COOCH3 C + 2H2 → CH4 Tổng hợp tất cả phương trình có H2 tham gia phản ứng(Sodium metaborate; Sodiooxyboron oxide; Borosoap; Kodalk)
H2O + 4NaBO2 → 2NaOH + Na2B4O7 Tổng hợp tất cả phương trình có NaBO2 tham gia phản ứng