Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | |||||||
4HI | + | MnO2 | → | 2H2O | + | I2 | + | MnI2 | |
axit iodic | Mangan oxit | nước | Iot | Magan iodua | |||||
Hydrogen iodide | |||||||||
(dung dịch) | (rắn) | (lỏng) | (rắn) | (rắn) | |||||
(không màu) | (đen) | (không màu) | (đen tím) | ||||||
Axit | |||||||||
128 | 87 | 18 | 254 | 309 | |||||
4 | 1 | 2 | 1 | 1 | Hệ số | ||||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||||
Số mol | |||||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
4HI + MnO2 → 2H2O + I2 + MnI2 là Phản ứng oxi-hoá khử, HI (axit iodic) phản ứng với MnO2 (Mangan oxit) để tạo ra H2O (nước), I2 (Iot), MnI2 (Magan iodua) dười điều kiện phản ứng là Không có
Không có
cho HI tác dụng với Mno2
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là HI (axit iodic) tác dụng MnO2 (Mangan oxit) và tạo ra chất H2O (nước), I2 (Iot), MnI2 (Magan iodua)
Chất rắn màu đen Mangan oxit (MnO2) tan dần và xuất hiện kết tủa tím đen Iod (I2).
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HI (axit iodic) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ HI (axit iodic) ra H2O (nước)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HI (axit iodic) ra I2 (Iot)
Xem tất cả phương trình điều chế từ HI (axit iodic) ra I2 (Iot)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HI (axit iodic) ra MnI2 (Magan iodua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ HI (axit iodic) ra MnI2 (Magan iodua)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ MnO2 (Mangan oxit) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ MnO2 (Mangan oxit) ra H2O (nước)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ MnO2 (Mangan oxit) ra I2 (Iot)
Xem tất cả phương trình điều chế từ MnO2 (Mangan oxit) ra I2 (Iot)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ MnO2 (Mangan oxit) ra MnI2 (Magan iodua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ MnO2 (Mangan oxit) ra MnI2 (Magan iodua)Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.
Xem tất cả phương trình Phản ứng oxi-hoá khử
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(hydroiodic acid)
2H2O + CaI2 → Ca(OH)2 + 2HI H2 + I2 → 2HI H2S + I2 → 2HI + S Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra HI(manganese dioxide)
2KMnO4 → MnO2 + O2 + K2MnO4 3C2H4 + 4H2O + 2KMnO4 → 2KOH + 2MnO2 + 3C2H4(OH)2 3C2H4 + 4H2O + 2KMnO4 → 2KOH + 2MnO2 + 3C2H4(OH)2 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra MnO2(water)
2H2O + 2K + CuSO4 → Cu(OH)2 + H2 + K2SO4 2H2O + 2KMnO4 + 5SO2 → 2H2SO4 + 2MnSO4 + K2SO4 CO + H2O + PdCl2 → 2HCl + CO2 + Pd Tổng hợp tất cả phương trình có H2O tham gia phản ứng(iodine)
H2 + I2 → 2HI 2Al + 3I2 → 2AlI3 C2H5OH + I2 + NaOH → H2O + NaI + HCOONa + CHI3 Tổng hợp tất cả phương trình có I2 tham gia phản ứng(Manganese(II) iodide; Manganese diiodide; Manganese(II) diiodide)
Tổng hợp tất cả phương trình có MnI2 tham gia phản ứng