Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | |||||
2KI | + | SO3 | → | I2 | + | K2SO3 | |
kali iodua | sulfuarơ | Iot | Kali sunfit | ||||
Sulfur trioxit | Potassium sulfite | ||||||
(rắn) | (lỏng) | (rắn) | (rắn) | ||||
(trắng) | (không màu) | (đen tím) | |||||
Muối | Muối | ||||||
166 | 80 | 254 | 158 | ||||
2 | 1 | 1 | 1 | Hệ số | |||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||
Số mol | |||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
2KI + SO3 → I2 + K2SO3 là Phản ứng oxi-hoá khử, KI (kali iodua) phản ứng với SO3 (sulfuarơ) để tạo ra I2 (Iot), K2SO3 (Kali sunfit) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: Nhiệt độ.
Nhiệt độ: Nhiệt độ.
cho KI tác dụng với K2SO3.
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là KI (kali iodua) tác dụng SO3 (sulfuarơ) và tạo ra chất I2 (Iot), K2SO3 (Kali sunfit)
Xuất hiện khí màu tím đen là Iod (I2).
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KI (kali iodua) ra I2 (Iot)
Xem tất cả phương trình điều chế từ KI (kali iodua) ra I2 (Iot)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KI (kali iodua) ra K2SO3 (Kali sunfit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ KI (kali iodua) ra K2SO3 (Kali sunfit)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ SO3 (sulfuarơ) ra I2 (Iot)
Xem tất cả phương trình điều chế từ SO3 (sulfuarơ) ra I2 (Iot)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ SO3 (sulfuarơ) ra K2SO3 (Kali sunfit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ SO3 (sulfuarơ) ra K2SO3 (Kali sunfit)Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.
Xem tất cả phương trình Phản ứng oxi-hoá khử
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(potassium iodide)
I2 + 2K → 2KI 2KOH + ZnI2 → 2KI + Zn(OH)2 2KOH + FeI2 → 2KI + Fe(OH)2 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra KI()
Fe2(SO4)3 → Fe2O3 + 3SO3 2NO + SO2 → SO3 + N2O H2SO4.nSO3 → SO3 + H2SO4.(n-1)SO3 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra SO3(iodine)
H2 + I2 → 2HI 2Al + 3I2 → 2AlI3 C2H5OH + I2 + NaOH → H2O + NaI + HCOONa + CHI3 Tổng hợp tất cả phương trình có I2 tham gia phản ứng()
MgCl2 + K2SO3 → 2KCl + MgSO3 2HCl + K2SO3 → H2O + 2KCl + SO2 H2SO4 + K2SO3 → H2O + SO2 + K2SO4 Tổng hợp tất cả phương trình có K2SO3 tham gia phản ứng