Tìm kiếm phương trình hóa học
Hãy nhập vào chất tham gia hoặc/và chất sản phẩm để bắt đầu tìm kiếm

Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2

H2SO4 + 2HI = 2H2O + I2 + SO2 | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học

H2SO4 | axit sulfuric | đậm đặc + HI | axit iodic | rắn = H2O | nước | lỏng + I2 | Iot | rắn + SO2 | lưu hùynh dioxit | khí, Điều kiện


Cách viết phương trình đã cân bằng

H2SO4 + 2HI2H2O + I2 + SO2
axit sulfuric axit iodic nước Iot lưu hùynh dioxit
Sulfuric acid; Hydrogen iodide Sulfur đioxit
(đậm đặc) (rắn) (lỏng) (rắn) (khí)
(không màu) (không màu) (không màu) (đen tím) (không màu, mùi hắc)
Axit Axit
98 128 18 254 64
1 2 2 1 1 Hệ số
Nguyên - Phân tử khối (g/mol)
Số mol
Khối lượng (g)

Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan

☟☟☟

Thông tin chi tiết về phương trình H2SO4 + 2HI → 2H2O + I2 + SO2

H2SO4 + 2HI → 2H2O + I2 + SO2 là Phản ứng oxi-hoá khử, H2SO4 (axit sulfuric) phản ứng với HI (axit iodic) để tạo ra H2O (nước), I2 (Iot), SO2 (lưu hùynh dioxit) dười điều kiện phản ứng là Không có

Điều kiện phản ứng H2SO4 (axit sulfuric) tác dụng HI (axit iodic) là gì ?

Không có

Làm cách nào để H2SO4 (axit sulfuric) tác dụng HI (axit iodic) xảy ra phản ứng?

H2SO4 tác dụng với HI.

Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là H2SO4 (axit sulfuric) tác dụng HI (axit iodic) và tạo ra chất H2O (nước), I2 (Iot), SO2 (lưu hùynh dioxit)

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra H2SO4 + 2HI → 2H2O + I2 + SO2 là gì ?

Có khí mùi hắc SO2 thoát ra.

Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng H2SO4 + 2HI → 2H2O + I2 + SO2

Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin

Phương Trình Điều Chế Từ H2SO4 Ra H2O

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra H2O (nước)

Xem tất cả phương trình điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra H2O (nước)

Phương Trình Điều Chế Từ H2SO4 Ra I2

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra I2 (Iot)

Xem tất cả phương trình điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra I2 (Iot)

Phương Trình Điều Chế Từ H2SO4 Ra SO2

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra SO2 (lưu hùynh dioxit)

Xem tất cả phương trình điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra SO2 (lưu hùynh dioxit)

Phương Trình Điều Chế Từ HI Ra H2O

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HI (axit iodic) ra H2O (nước)

Xem tất cả phương trình điều chế từ HI (axit iodic) ra H2O (nước)

Phương Trình Điều Chế Từ HI Ra I2

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HI (axit iodic) ra I2 (Iot)

Xem tất cả phương trình điều chế từ HI (axit iodic) ra I2 (Iot)

Phương Trình Điều Chế Từ HI Ra SO2

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HI (axit iodic) ra SO2 (lưu hùynh dioxit)

Xem tất cả phương trình điều chế từ HI (axit iodic) ra SO2 (lưu hùynh dioxit)


Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình H2SO4 + 2HI → 2H2O + I2 + SO2

Phản ứng oxi-hoá khử là gì ?

Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.

Xem tất cả phương trình Phản ứng oxi-hoá khử


Câu hỏi bài tập trắc nghiệm và tư luận có sử dụng phương trình H2SO4 + 2HI → 2H2O + I2 + SO2

Click để xem tất cả câu hỏi có liên quan tới phương trình H2SO4 + 2HI → 2H2O + I2 + SO2

Câu 1. Halogen

Cho các phát biểu sau:
(1).Halogen ở thể rắn (điều kiện thường), có tính thăng hoa là brom.
(2).Về tính axit thì HF > HCl > HBr > HI.
(3). Số oxi hóa của clo trong các chất: NaCl, NaClO, KClO3, Cl2, KClO4 lần
lượt là: ‒1, +1, +3, 0, +7.
(4). Trong nước clo chỉ chứa các chất HCl, HClO, H2O .
(5). Hoà tan khí Cl2 vào dung dịch KOH loãng, nguội, dư, dung dịch thu được
có các chất KCl, KClO3, KOH, H2O.
(6). Hoà tan khí Cl2 vào dung dịch KOH đặc, nóng, dư, dung dịch thu được có
các chất KCl, KClO, KOH, H2O.
(7). Clo tác dụng được với tất cả các chất H2, Na, O2, Cu.
(8). Trong phòng thí nghiệm người ta có thể điều chế Cl2 từ HCl và các chất
như MnO2, KMnO4, KClO3.
(9). Có thể điều chế HCl bằng cách cho NaCl rắn tác dụng với H2SO4 đậm đặc
nên cũng có thể điều chế được HBr và HI bằng cách cho NaBr và NaI tác dụng
với H2SO4 đậm đặc.
(10). Clo được dùng sát trùng nước sinh hoạt.
(11). Clo được dùng sản xuất kaliclorat, nước Javen, clorua vôi.
(12). Clo được dùng tẩy trắng sợi, giấy, vải.
Số phát biểu đúng là:


A. 3
B. 4
C. 5
D. 6

Xem đáp án câu 1

Câu 2. Phản ứng hóa học

Cho từng chất C, Fe, BaCl2, Fe3O4, FeCO3, FeS, H2S, HI, AgNO3, HCl,
Fe2O3, FeSO4 lần lượt tác dụng với H2SO4 đặc, nóng. Số phản ứng thuộc
loại phản ứng oxi hóa‒ khử là:


A. 6
B. 7
C. 9
D. 8

Xem đáp án câu 2

Câu 3. Chất tác dụng với H2SO4 đặc, nóng

Cho các chất: S, SO2, H2S, HI, FeS2, Ag, Au lần lượt vào H2SO4 đặc,
nóng. Có bao nhiêu chất xảy ra phản ứng?


A. 3
B. 5
C. 6
D. 1

Xem đáp án câu 3

Báo lỗi cân bằng

Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé

Click vào đây để báo lỗi

Đánh giá

H2SO4 + 2HI → 2H2O + I2 + SO2 | , Phản ứng oxi-hoá khử

Tổng số sao của bài viết là: 5 trong 1 đánh giá
Xếp hạng: 5 / 5 sao

Xác nhận nội dung

Hãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!