Tìm kiếm phương trình hóa học
Hãy nhập vào chất tham gia hoặc/và chất sản phẩm để bắt đầu tìm kiếm

Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2

2Al + 3ZnSO4 = Al2(SO4)3 + 3Zn | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học

Al | Nhôm | rắn + ZnSO4 | kẽm sulfat | dung dịch = Al2(SO4)3 | Nhôm sunfat | dung dịch + Zn | kẽm | rắn, Điều kiện Nhiệt độ nhiệt độ


Cách viết phương trình đã cân bằng

2Al + 3ZnSO4Al2(SO4)3 + 3Zn
Nhôm kẽm sulfat Nhôm sunfat kẽm
Aluminum Zinc sulfate Aluminium sulfate
(rắn) (dung dịch) (dung dịch) (rắn)
(trắng bạc) (không màu) (trắng) (trắng xanh)
Muối Muối
27 161 342 65
2 3 1 3 Hệ số
Nguyên - Phân tử khối (g/mol)
Số mol
Khối lượng (g)

Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan

☟☟☟

Thông tin chi tiết về phương trình 2Al + 3ZnSO4 → Al2(SO4)3 + 3Zn

2Al + 3ZnSO4 → Al2(SO4)3 + 3Zn là Phản ứng oxi-hoá khử, Al (Nhôm) phản ứng với ZnSO4 (kẽm sulfat) để tạo ra Al2(SO4)3 (Nhôm sunfat), Zn (kẽm) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: nhiệt độ

Điều kiện phản ứng Al (Nhôm) tác dụng ZnSO4 (kẽm sulfat) là gì ?

Nhiệt độ: nhiệt độ

Làm cách nào để Al (Nhôm) tác dụng ZnSO4 (kẽm sulfat) xảy ra phản ứng?

cho nhôm tác dụng với ZnSO4

Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là Al (Nhôm) tác dụng ZnSO4 (kẽm sulfat) và tạo ra chất Al2(SO4)3 (Nhôm sunfat), Zn (kẽm)

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 2Al + 3ZnSO4 → Al2(SO4)3 + 3Zn là gì ?

Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.

Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm Al2(SO4)3 (Nhôm sunfat) (trạng thái: dung dịch) (màu sắc: trắng), Zn (kẽm) (trạng thái: rắn) (màu sắc: trắng xanh), được sinh ra

Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia Al (Nhôm) (trạng thái: rắn) (màu sắc: trắng bạc), ZnSO4 (kẽm sulfat) (trạng thái: dung dịch) (màu sắc: không màu), biến mất.

Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng 2Al + 3ZnSO4 → Al2(SO4)3 + 3Zn

Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin

Phương Trình Điều Chế Từ Al Ra Al2(SO4)3

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Al (Nhôm) ra Al2(SO4)3 (Nhôm sunfat)

Xem tất cả phương trình điều chế từ Al (Nhôm) ra Al2(SO4)3 (Nhôm sunfat)

Phương Trình Điều Chế Từ Al Ra Zn

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Al (Nhôm) ra Zn (kẽm)

Xem tất cả phương trình điều chế từ Al (Nhôm) ra Zn (kẽm)

Phương Trình Điều Chế Từ ZnSO4 Ra Al2(SO4)3

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ ZnSO4 (kẽm sulfat) ra Al2(SO4)3 (Nhôm sunfat)

Xem tất cả phương trình điều chế từ ZnSO4 (kẽm sulfat) ra Al2(SO4)3 (Nhôm sunfat)

Phương Trình Điều Chế Từ ZnSO4 Ra Zn

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ ZnSO4 (kẽm sulfat) ra Zn (kẽm)

Xem tất cả phương trình điều chế từ ZnSO4 (kẽm sulfat) ra Zn (kẽm)


Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 2Al + 3ZnSO4 → Al2(SO4)3 + 3Zn

Phản ứng oxi-hoá khử là gì ?

Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.

Xem tất cả phương trình Phản ứng oxi-hoá khử


Báo lỗi cân bằng

Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé

Click vào đây để báo lỗi

Đánh giá

2Al + 3ZnSO4 → Al2(SO4)3 + 3Zn | , Phản ứng oxi-hoá khử

Tổng số sao của bài viết là: 5 trong 1 đánh giá
Xếp hạng: 5 / 5 sao

Xác nhận nội dung

Hãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!