Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | |||
3H2 | + | P | → | 2PH3 | |
hidro | photpho | photphin | |||
Hydrogen | Phosphorus | Phosphane | |||
(khí) | (rắn) | (rắn) | |||
(không màu) | (đỏ hoặc trắng) | ||||
2 | 31 | 34 | |||
3 | 1 | 2 | Hệ số | ||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||
Số mol | |||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
3H2 + P → 2PH3 là Phản ứng oxi-hoá khử, H2 (hidro) phản ứng với P (photpho) để tạo ra PH3 (photphin) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: 350°C Áp suất: 200
Nhiệt độ: 350°C Áp suất: 200
P cho tác dụng với H2.
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là H2 (hidro) tác dụng P (photpho) và tạo ra chất PH3 (photphin)
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm PH3 (photphin) (trạng thái: rắn), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia H2 (hidro) (trạng thái: khí) (màu sắc: không màu), P (photpho) (trạng thái: rắn) (màu sắc: đỏ hoặc trắng), biến mất.
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2 (hidro) ra PH3 (photphin)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2 (hidro) ra PH3 (photphin)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ P (photpho) ra PH3 (photphin)
Xem tất cả phương trình điều chế từ P (photpho) ra PH3 (photphin)Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.
Xem tất cả phương trình Phản ứng oxi-hoá khử
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(hydrogen)
2H2O + 2NaCl → Cl2 + H2 + 2NaOH Fe + 2HCl → FeCl2 + H2 2H2O → 2H2 + O2 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra H2(phosphorus)
5C + Ca3(PO4)2 + 3SiO2 → 5CO + 2P + 3CaSiO3 4P4O6 → 4P + 3P4O8 3Ca + 2PCl3 → 3CaC2 + 2P Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra P(phosphine)
4O2 + 2PH3 → 3H2O + P2O5 HCl + PH3 → PH4Cl 4PH3 + Ni → Ni(PH3)4 Tổng hợp tất cả phương trình có PH3 tham gia phản ứng