Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ![]() | |||||
KBrO3 | + | 6HBr | → | 3Br2 | + | 3H2O | + | KCl | |
Kali bromat | Hidro bromua | brom | nước | kali clorua | |||||
Potassium bromate | Axit bromhydric | Bromine | Kali clorua | ||||||
(bột) | (dung dịch) | (kt) | (lỏng) | (rắn) | |||||
(trắng) | (không màu) | (vàng) | (không màu) | (trắng) | |||||
Muối | Axit | Muối | |||||||
167 | 81 | 160 | 18 | 75 | |||||
1 | 6 | 3 | 3 | 1 | Hệ số | ||||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||||
Số mol | |||||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
KBrO3 + 6HBr → 3Br2 + 3H2O + KCl là Phản ứng oxi-hoá khử, KBrO3 (Kali bromat) phản ứng với HBr (Hidro bromua) để tạo ra Br2 (brom), H2O (nước), KCl (kali clorua) dười điều kiện phản ứng là Không có
Không có
KBrO3 tác dụng với HBr.
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là KBrO3 (Kali bromat) tác dụng HBr (Hidro bromua) và tạo ra chất Br2 (brom), H2O (nước), KCl (kali clorua)
Br2 kết tủa vàng
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KBrO3 (Kali bromat) ra Br2 (brom)
Xem tất cả phương trình điều chế từ KBrO3 (Kali bromat) ra Br2 (brom)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KBrO3 (Kali bromat) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ KBrO3 (Kali bromat) ra H2O (nước)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KBrO3 (Kali bromat) ra KCl (kali clorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ KBrO3 (Kali bromat) ra KCl (kali clorua)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HBr (Hidro bromua) ra Br2 (brom)
Xem tất cả phương trình điều chế từ HBr (Hidro bromua) ra Br2 (brom)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HBr (Hidro bromua) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ HBr (Hidro bromua) ra H2O (nước)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HBr (Hidro bromua) ra KCl (kali clorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ HBr (Hidro bromua) ra KCl (kali clorua)Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.
Xem tất cả phương trình Phản ứng oxi-hoá khử
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
()
Br2 + 2KClO3 → Cl2 + 2KBrO3 3Br2 + 3K2CO3 → 5KBr + 3CO2 + KBrO3 3H2O + KBr → 3H2 + KBrO3 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra KBrO3(hydrobromic acid)
Br2 + H2O + (NH4)2SO3 → (NH4)2SO4 + 2HBr Br2 + C6H6 → C6H5Br + HBr 3Br2 + C6H5OH → 3HBr + (Br)3C6H2OH Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra HBr(bromine)
Br2 + H2O + (NH4)2SO3 → (NH4)2SO4 + 2HBr Br2 + C6H6 → C6H5Br + HBr 2Al + 3Br2 → 2AlBr3 Tổng hợp tất cả phương trình có Br2 tham gia phản ứng(water)
CaO + H2O → Ca(OH)2 3H2O + P2O5 → 2H3PO4 Fe2(CO3)3 + 3H2O → 3CO2 + 2Fe(OH)3 Tổng hợp tất cả phương trình có H2O tham gia phản ứng(potassium chloride)
H2O + KCl → H2 + KClO3 H2SO4 + 2KCl → 2HCl + K2SO4 2H2O + 2KCl → Cl2 + H2 + 2KOH Tổng hợp tất cả phương trình có KCl tham gia phản ứng