Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ||||||
C | + | 2Na2SO4 | + | 2SiO2 | → | 2Na2SiO3 | + | 2SO2 | + | CO2 | |
cacbon | natri sulfat | Silic dioxit | natri silicat | lưu hùynh dioxit | Cacbon dioxit | ||||||
Carbon | Sodium sulfate | Sodium metasilicate | Sulfur đioxit | Carbon dioxide | |||||||
Muối | Muối | ||||||||||
12 | 142 | 60 | 122 | 64 | 44 | ||||||
1 | 2 | 2 | 2 | 2 | 1 | Hệ số | |||||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||||||
Số mol | |||||||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
C + 2Na2SO4 + 2SiO2 → 2Na2SiO3 + 2SO2 + CO2 là Phản ứng oxi-hoá khử, C (cacbon) phản ứng với Na2SO4 (natri sulfat) phản ứng với SiO2 (Silic dioxit) để tạo ra Na2SiO3 (natri silicat), SO2 (lưu hùynh dioxit), CO2 (Cacbon dioxit) dười điều kiện phản ứng là Không có
Không có
Chúng mình không thông tin về làm thế nào để C (cacbon) phản ứng với Na2SO4 (natri sulfat) phản ứng với SiO2 (Silic dioxit) và tạo ra chất Na2SiO3 (natri silicat) phản ứng với SO2 (lưu hùynh dioxit) phản ứng với CO2 (Cacbon dioxit).
Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là C (cacbon) tác dụng Na2SO4 (natri sulfat) tác dụng SiO2 (Silic dioxit) và tạo ra chất Na2SiO3 (natri silicat), SO2 (lưu hùynh dioxit), CO2 (Cacbon dioxit)
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm Na2SiO3 (natri silicat), SO2 (lưu hùynh dioxit), CO2 (Cacbon dioxit), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia C (cacbon), Na2SO4 (natri sulfat), SiO2 nóng chảy (Silic dioxit), biến mất.
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ C (cacbon) ra Na2SiO3 (natri silicat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ C (cacbon) ra Na2SiO3 (natri silicat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ C (cacbon) ra SO2 (lưu hùynh dioxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ C (cacbon) ra SO2 (lưu hùynh dioxit)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ C (cacbon) ra CO2 (Cacbon dioxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ C (cacbon) ra CO2 (Cacbon dioxit)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Na2SO4 (natri sulfat) ra Na2SiO3 (natri silicat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Na2SO4 (natri sulfat) ra Na2SiO3 (natri silicat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Na2SO4 (natri sulfat) ra SO2 (lưu hùynh dioxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Na2SO4 (natri sulfat) ra SO2 (lưu hùynh dioxit)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Na2SO4 (natri sulfat) ra CO2 (Cacbon dioxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Na2SO4 (natri sulfat) ra CO2 (Cacbon dioxit)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ SiO2 (Silic dioxit) ra Na2SiO3 (natri silicat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ SiO2 (Silic dioxit) ra Na2SiO3 (natri silicat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ SiO2 (Silic dioxit) ra SO2 (lưu hùynh dioxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ SiO2 (Silic dioxit) ra SO2 (lưu hùynh dioxit)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ SiO2 (Silic dioxit) ra CO2 (Cacbon dioxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ SiO2 (Silic dioxit) ra CO2 (Cacbon dioxit)Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.
Xem tất cả phương trình Phản ứng oxi-hoá khử
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(carbon)
2Mg + CO2 → C + 2MgO 2H2 + CO2 → C + 2H2O C2H2 + Cl2 → C + 2HCl Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra C(sodium sulfate)
H2SO4 + Na2SO3 → H2O + Na2SO4 + SO2 2NaOH + NH4HSO4 → 2H2O + Na2SO4 + NH3 Na2SO3 + MgSO4 → Na2SO4 + MgSO3 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra Na2SO4(silicon dioxide)
2O2 + SiH4 → 2H2O + SiO2 H2SiO3 → H2O + SiO2 O2 + Si → SiO2 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra SiO2(sodium silicate)
H2O + Na2SiO3 + CO2 → Na2CO3 + H2SiO3 H2SO4 + Na2SiO3 → Na2SO4 + H2SiO3 2HCl + Na2SiO3 → 2NaCl + H2SiO3 Tổng hợp tất cả phương trình có Na2SiO3 tham gia phản ứng(sulfur dioxide)
2H2O + 2KMnO4 + 5SO2 → 2H2SO4 + 2MnSO4 + K2SO4 2SO2 + Ba(OH)2 → Ba(HSO3)2 H2O + SO2 → H2SO3 Tổng hợp tất cả phương trình có SO2 tham gia phản ứng(carbon dioxide)
C + CO2 → 2CO H2O + CO2 → H2CO3 2NH3 + CO2 → (NH2)2CO + H2O Tổng hợp tất cả phương trình có CO2 tham gia phản ứng