Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ![]() | |||||
2HI | + | Na2CO3 | → | H2O | + | 2NaI | + | CO2 | |
axit iodic | natri cacbonat | nước | natri iodua | Cacbon dioxit | |||||
Hydrogen iodide | Sodium carbonate | Sodium iodide | Carbon dioxide | ||||||
(lỏng) | (lỏng) | (lỏng) | (lỏng) | (khí) | |||||
(không màu) | (không màu) | (không màu) | (không màu) | (không màu) | |||||
Axit | Muối | Muối | |||||||
128 | 106 | 18 | 150 | 44 | |||||
2 | 1 | 1 | 2 | 1 | Hệ số | ||||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||||
Số mol | |||||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
2HI + Na2CO3 → H2O + 2NaI + CO2 là Phản ứng trao đổi, HI (axit iodic) phản ứng với Na2CO3 (natri cacbonat) để tạo ra H2O (nước), NaI (natri iodua), CO2 (Cacbon dioxit) dười điều kiện phản ứng là Không có
Không có
Nhỏ từ từ axit HI vào ống nghiệm đựng dung dịch natri cacbonat.
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là HI (axit iodic) tác dụng Na2CO3 (natri cacbonat) và tạo ra chất H2O (nước), NaI (natri iodua), CO2 (Cacbon dioxit)
Sủi bọt khí
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HI (axit iodic) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ HI (axit iodic) ra H2O (nước)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HI (axit iodic) ra NaI (natri iodua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ HI (axit iodic) ra NaI (natri iodua)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HI (axit iodic) ra CO2 (Cacbon dioxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ HI (axit iodic) ra CO2 (Cacbon dioxit)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Na2CO3 (natri cacbonat) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Na2CO3 (natri cacbonat) ra H2O (nước)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Na2CO3 (natri cacbonat) ra NaI (natri iodua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Na2CO3 (natri cacbonat) ra NaI (natri iodua)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Na2CO3 (natri cacbonat) ra CO2 (Cacbon dioxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Na2CO3 (natri cacbonat) ra CO2 (Cacbon dioxit)Phản ứng hoá học trong đó các chất trao đổi cho nhau thành phần cấu tạo của nó. Từ sự trao đổi này, chúng hình thành nên những chất mới. Trong phản ứng trao đổi, số oxi hóa của các nguyên tố không thay đổi. Các phản ứng trao đổi không phải là phản ứng oxi hóa - khử.
Xem tất cả phương trình Phản ứng trao đổi
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(hydroiodic acid)
H2 + I2 → 2HI 2H2O + CaI2 → Ca(OH)2 + 2HI H2S + I2 → 2HI + S Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra HI(sodium carbonate)
(NH2)2CO + NaOH → Na2CO3 + NH3 C + 6NaOH → 3H2 + 2Na + 2Na2CO3 2NaOH + 2CH3COOK → 2C2H4 + K2CO3 + Na2CO3 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra Na2CO3(water)
CO + H2O + PdCl2 → 2HCl + CO2 + Pd Fe2(CO3)3 + 3H2O → 3CO2 + 2Fe(OH)3 Br2 + H2O + (NH4)2SO3 → (NH4)2SO4 + 2HBr Tổng hợp tất cả phương trình có H2O tham gia phản ứng(sodium iodide)
Cl2 + 2NaI → I2 + 2NaCl Br2 + 2NaI → I2 + 2NaBr 2H2SO4 + MnO2 + 2NaI → 2H2O + I2 + MnSO4 + Na2SO4 Tổng hợp tất cả phương trình có NaI tham gia phản ứng(carbon dioxide)
C + CO2 → 2CO CaO + CO2 → CaCO3 2NH3 + CO2 → (NH2)2CO + H2O Tổng hợp tất cả phương trình có CO2 tham gia phản ứng