Tìm kiếm phương trình hóa học
Hãy nhập vào chất tham gia hoặc/và chất sản phẩm để bắt đầu tìm kiếm

Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2

2NH3 + H2Cr2O7 = 2KOH + N2 + 2Cr(OH)3 | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học

NH3 | amoniac | dung dịch đậm đặc + H2Cr2O7 | Axit dicromic | lỏng = KOH | kali hidroxit | dung dịch + N2 | nitơ | khí + Cr(OH)3 | Cromi(III) hidroxit | kết tủa, Điều kiện Nhiệt độ đun sôi


Cách viết phương trình đã cân bằng

2NH3 + H2Cr2O72KOH + N2 + 2Cr(OH)3
amoniac Axit dicromic kali hidroxit nitơ Cromi(III) hidroxit
Ammonia Dichromic Acid
(dung dịch đậm đặc) (lỏng) (dung dịch) (khí) (kết tủa)
(không màu, không mùi) (không màu) (không màu) (lục xám)
Bazơ Axit Bazơ Bazơ
17 218 56 28 103
2 1 2 1 2 Hệ số
Nguyên - Phân tử khối (g/mol)
Số mol
Khối lượng (g)

Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan

☟☟☟

Thông tin chi tiết về phương trình 2NH3 + H2Cr2O7 → 2KOH + N2 + 2Cr(OH)3

2NH3 + H2Cr2O7 → 2KOH + N2 + 2Cr(OH)3 là Phản ứng oxi-hoá khử, NH3 (amoniac) phản ứng với H2Cr2O7 (Axit dicromic) để tạo ra KOH (kali hidroxit), N2 (nitơ), Cr(OH)3 (Cromi(III) hidroxit) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: đun sôi

Điều kiện phản ứng NH3 (amoniac) tác dụng H2Cr2O7 (Axit dicromic) là gì ?

Nhiệt độ: đun sôi

Làm cách nào để NH3 (amoniac) tác dụng H2Cr2O7 (Axit dicromic) xảy ra phản ứng?

cho NH3 tác dụng với axit H2Cr2O7

Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là NH3 (amoniac) tác dụng H2Cr2O7 (Axit dicromic) và tạo ra chất KOH (kali hidroxit), N2 (nitơ), Cr(OH)3 (Cromi(III) hidroxit)

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 2NH3 + H2Cr2O7 → 2KOH + N2 + 2Cr(OH)3 là gì ?

Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.

Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm KOH (kali hidroxit) (trạng thái: dung dịch), N2 (nitơ) (trạng thái: khí) (màu sắc: không màu), Cr(OH)3 (Cromi(III) hidroxit) (trạng thái: kết tủa) (màu sắc: lục xám), được sinh ra

Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia NH3 (amoniac) (trạng thái: dung dịch đậm đặc) (màu sắc: không màu, không mùi), H2Cr2O7 (Axit dicromic) (trạng thái: lỏng) (màu sắc: không màu), biến mất.

Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng 2NH3 + H2Cr2O7 → 2KOH + N2 + 2Cr(OH)3

Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin

Phương Trình Điều Chế Từ NH3 Ra KOH

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NH3 (amoniac) ra KOH (kali hidroxit)

Xem tất cả phương trình điều chế từ NH3 (amoniac) ra KOH (kali hidroxit)

Phương Trình Điều Chế Từ NH3 Ra N2

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NH3 (amoniac) ra N2 (nitơ)

Xem tất cả phương trình điều chế từ NH3 (amoniac) ra N2 (nitơ)

Phương Trình Điều Chế Từ NH3 Ra Cr(OH)3

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NH3 (amoniac) ra Cr(OH)3 (Cromi(III) hidroxit)

Xem tất cả phương trình điều chế từ NH3 (amoniac) ra Cr(OH)3 (Cromi(III) hidroxit)

Phương Trình Điều Chế Từ H2Cr2O7 Ra KOH

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2Cr2O7 (Axit dicromic) ra KOH (kali hidroxit)

Xem tất cả phương trình điều chế từ H2Cr2O7 (Axit dicromic) ra KOH (kali hidroxit)

Phương Trình Điều Chế Từ H2Cr2O7 Ra N2

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2Cr2O7 (Axit dicromic) ra N2 (nitơ)

Xem tất cả phương trình điều chế từ H2Cr2O7 (Axit dicromic) ra N2 (nitơ)

Phương Trình Điều Chế Từ H2Cr2O7 Ra Cr(OH)3

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2Cr2O7 (Axit dicromic) ra Cr(OH)3 (Cromi(III) hidroxit)

Xem tất cả phương trình điều chế từ H2Cr2O7 (Axit dicromic) ra Cr(OH)3 (Cromi(III) hidroxit)


Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 2NH3 + H2Cr2O7 → 2KOH + N2 + 2Cr(OH)3

Phản ứng oxi-hoá khử là gì ?

Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.

Xem tất cả phương trình Phản ứng oxi-hoá khử


Báo lỗi cân bằng

Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé

Click vào đây để báo lỗi

Đánh giá

2NH3 + H2Cr2O7 → 2KOH + N2 + 2Cr(OH)3 | , Phản ứng oxi-hoá khử

Tổng số sao của bài viết là: 5 trong 1 đánh giá
Xếp hạng: 5 / 5 sao

Xác nhận nội dung

Hãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!