Tìm kiếm phương trình hóa học
Hãy nhập vào chất tham gia hoặc/và chất sản phẩm để bắt đầu tìm kiếm

Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2

2Al + 3FeCl2 = 2AlCl3 + 3Fe | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học

Al | Nhôm | rắn + FeCl2 | sắt (II) clorua | dd = AlCl3 | Nhôm clorua | dd + Fe | sắt | rắn, Điều kiện Nhiệt độ nhiệt độ


Cách viết phương trình đã cân bằng

2Al + 3FeCl22AlCl3 + 3Fe
Nhôm sắt (II) clorua Nhôm clorua sắt
Aluminum aluminium chloride Iron
(rắn) (dd) (dd) (rắn)
(trắng bạc) (lục nhạt) (trắng) (trắng xanh)
Muối Muối
27 127 133 56
2 3 2 3 Hệ số
Nguyên - Phân tử khối (g/mol)
Số mol
Khối lượng (g)

Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan

☟☟☟

Thông tin chi tiết về phương trình 2Al + 3FeCl2 → 2AlCl3 + 3Fe

2Al + 3FeCl2 → 2AlCl3 + 3Fe là Phản ứng oxi-hoá khử, Al (Nhôm) phản ứng với FeCl2 (sắt (II) clorua) để tạo ra AlCl3 (Nhôm clorua), Fe (sắt) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: nhiệt độ

Điều kiện phản ứng Al (Nhôm) tác dụng FeCl2 (sắt (II) clorua) là gì ?

Nhiệt độ: nhiệt độ

Làm cách nào để Al (Nhôm) tác dụng FeCl2 (sắt (II) clorua) xảy ra phản ứng?

cho Al tác dụng với dd muối sắt II clorua

Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là Al (Nhôm) tác dụng FeCl2 (sắt (II) clorua) và tạo ra chất AlCl3 (Nhôm clorua), Fe (sắt)

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 2Al + 3FeCl2 → 2AlCl3 + 3Fe là gì ?

Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.

Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm AlCl3 (Nhôm clorua) (trạng thái: dd) (màu sắc: trắng), Fe (sắt) (trạng thái: rắn) (màu sắc: trắng xanh), được sinh ra

Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia Al (Nhôm) (trạng thái: rắn) (màu sắc: trắng bạc), FeCl2 (sắt (II) clorua) (trạng thái: dd) (màu sắc: lục nhạt), biến mất.

Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng 2Al + 3FeCl2 → 2AlCl3 + 3Fe

Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin

Phương Trình Điều Chế Từ Al Ra AlCl3

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Al (Nhôm) ra AlCl3 (Nhôm clorua)

Xem tất cả phương trình điều chế từ Al (Nhôm) ra AlCl3 (Nhôm clorua)

Phương Trình Điều Chế Từ Al Ra Fe

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Al (Nhôm) ra Fe (sắt)

Xem tất cả phương trình điều chế từ Al (Nhôm) ra Fe (sắt)

Phương Trình Điều Chế Từ FeCl2 Ra AlCl3

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ FeCl2 (sắt (II) clorua) ra AlCl3 (Nhôm clorua)

Xem tất cả phương trình điều chế từ FeCl2 (sắt (II) clorua) ra AlCl3 (Nhôm clorua)

Phương Trình Điều Chế Từ FeCl2 Ra Fe

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ FeCl2 (sắt (II) clorua) ra Fe (sắt)

Xem tất cả phương trình điều chế từ FeCl2 (sắt (II) clorua) ra Fe (sắt)


Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 2Al + 3FeCl2 → 2AlCl3 + 3Fe

Phản ứng oxi-hoá khử là gì ?

Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.

Xem tất cả phương trình Phản ứng oxi-hoá khử


Báo lỗi cân bằng

Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé

Click vào đây để báo lỗi

Đánh giá

2Al + 3FeCl2 → 2AlCl3 + 3Fe | , Phản ứng oxi-hoá khử

Tổng số sao của bài viết là: 5 trong 1 đánh giá
Xếp hạng: 5 / 5 sao

Xác nhận nội dung

Hãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!