Tìm kiếm phương trình hóa học
Hãy nhập vào chất tham gia hoặc/và chất sản phẩm để bắt đầu tìm kiếm

Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2

Cu(NO3)2 + K2S = CuS + 2KNO3 | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học

Cu(NO3)2 | Đồng nitrat | + K2S | kali sulfua | = CuS | Đồng sulfat | + KNO3 | kali nitrat; diêm tiêu | , Điều kiện


Cách viết phương trình đã cân bằng

Cu(NO3)2 + K2SCuS + 2KNO3
Đồng nitrat kali sulfua Đồng sulfat kali nitrat; diêm tiêu
Copper(II) nitrate Potassium sulfide Copper(II) sulfide Potassium nitrate
Muối Muối Muối Muối
188 110 96 101
1 1 1 2 Hệ số
Nguyên - Phân tử khối (g/mol)
Số mol
Khối lượng (g)

Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan

☟☟☟

Thông tin chi tiết về phương trình Cu(NO3)2 + K2S → CuS + 2KNO3

Cu(NO3)2 + K2S → CuS + 2KNO3 là Phản ứng trao đổi, Cu(NO3)2 (Đồng nitrat) phản ứng với K2S (kali sulfua) để tạo ra CuS (Đồng sulfat), KNO3 (kali nitrat; diêm tiêu) dười điều kiện phản ứng là Không có

Điều kiện phản ứng Cu(NO3)2 (Đồng nitrat) tác dụng K2S (kali sulfua) là gì ?

Không có

Làm cách nào để Cu(NO3)2 (Đồng nitrat) tác dụng K2S (kali sulfua) xảy ra phản ứng?

Chúng mình không thông tin về làm thế nào để Cu(NO3)2 (Đồng nitrat) phản ứng với K2S (kali sulfua) và tạo ra chất CuS (Đồng sulfat) phản ứng với KNO3 (kali nitrat; diêm tiêu).

Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.

Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là Cu(NO3)2 (Đồng nitrat) tác dụng K2S (kali sulfua) và tạo ra chất CuS (Đồng sulfat), KNO3 (kali nitrat; diêm tiêu)

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra Cu(NO3)2 + K2S → CuS + 2KNO3 là gì ?

Dung dịch màu xanh lam của Đồng II nitrat (Cu(NO3)2) nhạt dần và xuất hiện kết tủađ emĐồng II sunfua (CuS).

Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng Cu(NO3)2 + K2S → CuS + 2KNO3

Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin

Phương Trình Điều Chế Từ Cu(NO3)2 Ra CuS

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Cu(NO3)2 (Đồng nitrat) ra CuS (Đồng sulfat)

Xem tất cả phương trình điều chế từ Cu(NO3)2 (Đồng nitrat) ra CuS (Đồng sulfat)

Phương Trình Điều Chế Từ Cu(NO3)2 Ra KNO3

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Cu(NO3)2 (Đồng nitrat) ra KNO3 (kali nitrat; diêm tiêu)

Xem tất cả phương trình điều chế từ Cu(NO3)2 (Đồng nitrat) ra KNO3 (kali nitrat; diêm tiêu)

Phương Trình Điều Chế Từ K2S Ra CuS

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ K2S (kali sulfua) ra CuS (Đồng sulfat)

Xem tất cả phương trình điều chế từ K2S (kali sulfua) ra CuS (Đồng sulfat)

Phương Trình Điều Chế Từ K2S Ra KNO3

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ K2S (kali sulfua) ra KNO3 (kali nitrat; diêm tiêu)

Xem tất cả phương trình điều chế từ K2S (kali sulfua) ra KNO3 (kali nitrat; diêm tiêu)


Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình Cu(NO3)2 + K2S → CuS + 2KNO3

Phản ứng trao đổi là gì ?

Phản ứng hoá học trong đó các chất trao đổi cho nhau thành phần cấu tạo của nó. Từ sự trao đổi này, chúng hình thành nên những chất mới. Trong phản ứng trao đổi, số oxi hóa của các nguyên tố không thay đổi. Các phản ứng trao đổi không phải là phản ứng oxi hóa - khử.

Xem tất cả phương trình Phản ứng trao đổi


Báo lỗi cân bằng

Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé

Click vào đây để báo lỗi

Đánh giá

Cu(NO3)2 + K2S → CuS + 2KNO3 | , Phản ứng trao đổi

Tổng số sao của bài viết là: 5 trong 1 đánh giá
Xếp hạng: 5 / 5 sao

Xác nhận nội dung

Hãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!