Thảo luận 5

Ứng dụng

Câu hỏi trắc nghiệm trong THPT VĨNH BẢO - HẢI PHÒNG

Ứng dụng

Một mẫu khí thải được sục vào dung dịch CuSO4, thấy xuất hiện kết tủa màu đen. Hiện tượng này do trong khí thải có ?

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. NO2.
  • Câu B. H2S. Đáp án đúng
  • Câu C. CO2.
  • Câu D. SO2.



Nguồn nội dung

THPT VĨNH BẢO - HẢI PHÒNG

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

H2S + CuSO4 → CuS + H2SO4 CuS + H2SO4 → H2S + CuSO4

Đánh giá

Ứng dụng

Tổng số sao của bài viết là: 5 trong 1 đánh giá
Xếp hạng: 5 / 5 sao

Các câu hỏi có sử dụng cùng Phương Trình Hoá Học

H2S + CuSO4 → CuS + H2SO4

Câu hỏi kết quả số #1

Thí nghiệm không tạo chất khí

Thí nghiệm hóa học không sinh ra chất khí là:

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. Cho kim loại Ba vào dung dịch CuSO4.
  • Câu B. Nhiệt phân hoàn toàn KMnO4
  • Câu C. Sục khí H2S vào dung dịch CuSO4.
  • Câu D. Cho Na2CO3 vào lượng dư dung dịch H2SO4

Nguồn nội dung

THPT NHÃ NAM - BẮC GIANG

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

Ag + 2HNO3 → AgNO3 + H2O + NO2 H2S + CuSO4 → CuS + H2SO4 H2SO4 + Na2CO3 → H2O + Na2SO4 + CO2 2H2O + Ba + CuSO4 → Cu(OH)2 + H2 + BaSO4

Câu hỏi kết quả số #2

Ứng dụng

Một mẫu khí thải ra được cho qua dung dịch CuSO4, thấy xuất hiện kết tủa màu đen. Hiện tượng này do khí thải có ?

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. SO2
  • Câu B. H2S
  • Câu C. CO2
  • Câu D. NO2

Nguồn nội dung

THPT CHU VĂN AN - THÁI NGUYÊN

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

H2S + CuSO4 → CuS + H2SO4

Câu hỏi kết quả số #3

Phản ứng xảy ra ở điều kiện thường

Thực hiện các thí nghiệm sau ở điều kiện thường:
(a) Cho đồng kim loại vào dung dịch sắt (III) clorua.
(b) Sục khí hidro sulfua vào dung dịch đồng (II) sulfat.
(c) Cho dung dịch bạc nitrat vào dung dịch sắt (III) clorua.
(d) Cho bột lưu huỳnh vào thủy ngân.
Số thí nghiệm xảy ra phản ứng là:

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. 4
  • Câu B. 3
  • Câu C. 2
  • Câu D. 1

Nguồn nội dung

ÔN LUYỆN THI CẤP TỐC HÓA HỌC - CÙ THANH TOÀN

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

3AgNO3 + FeCl3 → 3AgCl + Fe(NO3)3 Cu + 2FeCl3 → 2FeCl2 + CuCl2 H2S + CuSO4 → CuS + H2SO4 Hg + S → HgS

Câu hỏi kết quả số #4

Ứng dụng

Một mẫu khí thải được sục vào dung dịch CuSO4, thấy xuất hiện kết tủa màu đen. Hiện tượng này do trong khí thải có ?

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. NO2.
  • Câu B. H2S.
  • Câu C. CO2.
  • Câu D. SO2.

Nguồn nội dung

THPT VĨNH BẢO - HẢI PHÒNG

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

H2S + CuSO4 → CuS + H2SO4 CuS + H2SO4 → H2S + CuSO4

CuS + H2SO4 → H2S + CuSO4

Câu hỏi kết quả số #1

Ứng dụng

Một mẫu khí thải được sục vào dung dịch CuSO4, thấy xuất hiện kết tủa màu đen. Hiện tượng này do trong khí thải có ?

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. NO2.
  • Câu B. H2S.
  • Câu C. CO2.
  • Câu D. SO2.

Nguồn nội dung

THPT VĨNH BẢO - HẢI PHÒNG

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

H2S + CuSO4 → CuS + H2SO4 CuS + H2SO4 → H2S + CuSO4

Các câu hỏi liên quan khác

Câu hỏi kết quả số #1

Ứng dụng

Kim loại được con người dùng phổ biến để chế tạo trang sức, có tác dụng bảo vệ sức khoẻ là

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. sắt.
  • Câu B. sắt tây.
  • Câu C. bạc.
  • Câu D. đồng.

Nguồn nội dung

THPT VĨNH BẢO - HẢI PHÒNG

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

4Ag + O2 → 2Ag2O

Câu hỏi kết quả số #2

Cacbohidrat: Glucozo

Đun nóng 100 gam dung dịch glucozơ 18% với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam Ag. Giá trị của m là:

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. 16,2 gam.
  • Câu B. 32,4 gam.
  • Câu C. 21,6 gam.
  • Câu D. 10,8 gam.

Nguồn nội dung

THPT VĨNH BẢO - HẢI PHÒNG

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

C6H12O6 + 2Ag(NH3)2OH → 2Ag + H2O + 3NH3 + CH2OH(CHOH)4COONH4