Tìm kiếm phương trình hóa học
Hãy nhập vào chất tham gia hoặc/và chất sản phẩm để bắt đầu tìm kiếm

Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2

3H2O2 + 2KMnO4 = 2H2O + 2KOH + 2MnO2 + 3O2 | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học

H2O2 | oxi già | dung dịch + KMnO4 | kali pemanganat | dung dịch = H2O | nước | lỏng + KOH | kali hidroxit | dung dịch + MnO2 | Mangan oxit | rắn + O2 | oxi | khí, Điều kiện


Cách viết phương trình đã cân bằng

3H2O2 + 2KMnO42H2O + 2KOH + 2MnO2 + 3O2
oxi già kali pemanganat nước kali hidroxit Mangan oxit oxi
Hydro peroxide Kali manganat(VII)
(dung dịch) (dung dịch) (lỏng) (dung dịch) (rắn) (khí)
(không màu) (tím) (không màu) (đen) (không màu)
Muối Bazơ
34 158 18 56 87 32
3 2 2 2 2 3 Hệ số
Nguyên - Phân tử khối (g/mol)
Số mol
Khối lượng (g)

Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan

☟☟☟

Thông tin chi tiết về phương trình 3H2O2 + 2KMnO4 → 2H2O + 2KOH + 2MnO2 + 3O2

3H2O2 + 2KMnO4 → 2H2O + 2KOH + 2MnO2 + 3O2 là Phản ứng oxi-hoá khử, H2O2 (oxi già) phản ứng với KMnO4 (kali pemanganat) để tạo ra H2O (nước), KOH (kali hidroxit), MnO2 (Mangan oxit), O2 (oxi) dười điều kiện phản ứng là Không có

Điều kiện phản ứng H2O2 (oxi già) tác dụng KMnO4 (kali pemanganat) là gì ?

Không có

Làm cách nào để H2O2 (oxi già) tác dụng KMnO4 (kali pemanganat) xảy ra phản ứng?

cho H2O2 tác dụng với dung dịch thuốc tím.

Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là H2O2 (oxi già) tác dụng KMnO4 (kali pemanganat) và tạo ra chất H2O (nước), KOH (kali hidroxit), MnO2 (Mangan oxit), O2 (oxi)

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 3H2O2 + 2KMnO4 → 2H2O + 2KOH + 2MnO2 + 3O2 là gì ?

KMnO4 trong môi trường bazơ (OH-) thường bị khử tạo K2MnO4

Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng 3H2O2 + 2KMnO4 → 2H2O + 2KOH + 2MnO2 + 3O2

Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin

Phương Trình Điều Chế Từ H2O2 Ra H2O

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2O2 (oxi già) ra H2O (nước)

Xem tất cả phương trình điều chế từ H2O2 (oxi già) ra H2O (nước)

Phương Trình Điều Chế Từ H2O2 Ra KOH

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2O2 (oxi già) ra KOH (kali hidroxit)

Xem tất cả phương trình điều chế từ H2O2 (oxi già) ra KOH (kali hidroxit)

Phương Trình Điều Chế Từ H2O2 Ra MnO2

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2O2 (oxi già) ra MnO2 (Mangan oxit)

Xem tất cả phương trình điều chế từ H2O2 (oxi già) ra MnO2 (Mangan oxit)

Phương Trình Điều Chế Từ H2O2 Ra O2

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2O2 (oxi già) ra O2 (oxi)

Xem tất cả phương trình điều chế từ H2O2 (oxi già) ra O2 (oxi)

Phương Trình Điều Chế Từ KMnO4 Ra H2O

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KMnO4 (kali pemanganat) ra H2O (nước)

Xem tất cả phương trình điều chế từ KMnO4 (kali pemanganat) ra H2O (nước)

Phương Trình Điều Chế Từ KMnO4 Ra KOH

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KMnO4 (kali pemanganat) ra KOH (kali hidroxit)

Xem tất cả phương trình điều chế từ KMnO4 (kali pemanganat) ra KOH (kali hidroxit)

Phương Trình Điều Chế Từ KMnO4 Ra MnO2

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KMnO4 (kali pemanganat) ra MnO2 (Mangan oxit)

Xem tất cả phương trình điều chế từ KMnO4 (kali pemanganat) ra MnO2 (Mangan oxit)

Phương Trình Điều Chế Từ KMnO4 Ra O2

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KMnO4 (kali pemanganat) ra O2 (oxi)

Xem tất cả phương trình điều chế từ KMnO4 (kali pemanganat) ra O2 (oxi)


Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 3H2O2 + 2KMnO4 → 2H2O + 2KOH + 2MnO2 + 3O2

Phản ứng oxi-hoá khử là gì ?

Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.

Xem tất cả phương trình Phản ứng oxi-hoá khử


Báo lỗi cân bằng

Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé

Click vào đây để báo lỗi

Đánh giá

3H2O2 + 2KMnO4 → 2H2O + 2KOH + 2MnO2 + 3O2 | , Phản ứng oxi-hoá khử

Tổng số sao của bài viết là: 1 trong 1 đánh giá
Xếp hạng: 1.0 / 5 sao

Xác nhận nội dung

Hãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!