Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ![]() | |||||
4HNO3 | + | Sn | → | 2H2O | + | 4NO2 | + | SnO2 | |
axit nitric | Thiếc | nước | nitơ dioxit | Thiếc (IV) oxit | |||||
Axit nitric | Nitrogen dioxide | Tin dioxide | |||||||
(lỏng) | (rắn) | (lỏng) | (khí) | (rắn) | |||||
Axit | |||||||||
63 | 119 | 18 | 46 | 151 | |||||
4 | 1 | 2 | 4 | 1 | Hệ số | ||||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||||
Số mol | |||||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
4HNO3 + Sn → 2H2O + 4NO2 + SnO2 là Phản ứng oxi-hoá khử, HNO3 (axit nitric) phản ứng với Sn (Thiếc) để tạo ra H2O (nước), NO2 (nitơ dioxit), SnO2 (Thiếc (IV) oxit) dười điều kiện phản ứng là Không có
Không có
Chúng mình không thông tin về làm thế nào để HNO3 (axit nitric) phản ứng với Sn (Thiếc) và tạo ra chất H2O (nước) phản ứng với NO2 (nitơ dioxit) phản ứng với SnO2 (Thiếc (IV) oxit).
Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là HNO3 (axit nitric) tác dụng Sn (Thiếc) và tạo ra chất H2O (nước), NO2 (nitơ dioxit), SnO2 (Thiếc (IV) oxit)
Khí màu nâu bay ra
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HNO3 (axit nitric) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ HNO3 (axit nitric) ra H2O (nước)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HNO3 (axit nitric) ra NO2 (nitơ dioxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ HNO3 (axit nitric) ra NO2 (nitơ dioxit)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HNO3 (axit nitric) ra SnO2 (Thiếc (IV) oxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ HNO3 (axit nitric) ra SnO2 (Thiếc (IV) oxit)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Sn (Thiếc) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Sn (Thiếc) ra H2O (nước)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Sn (Thiếc) ra NO2 (nitơ dioxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Sn (Thiếc) ra NO2 (nitơ dioxit)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Sn (Thiếc) ra SnO2 (Thiếc (IV) oxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Sn (Thiếc) ra SnO2 (Thiếc (IV) oxit)Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.
Xem tất cả phương trình Phản ứng oxi-hoá khử
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(nitric acid)
NH4NO3 → 9H2O + 2HNO3 + 4N2 H2O + 3NO2 → 2HNO3 + NO Ba(NO3)2 + H2SO4 → 2HNO3 + BaSO4 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra HNO3(C.I.77860; C.I.Pigment Metal 5; Sn; Tin)
2Al + 3SnO → Al2O3 + 3Sn 2SnO → SnO2 + Sn 2Na[Sn(OH)3] → Sn + Na2[Sn(OH)6] Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra Sn(water)
2H2O + 2K + CuSO4 → Cu(OH)2 + H2 + K2SO4 CO + H2O + PdCl2 → 2HCl + CO2 + Pd 2H2O + 2KMnO4 + 5SO2 → 2H2SO4 + 2MnSO4 + K2SO4 Tổng hợp tất cả phương trình có H2O tham gia phản ứng(nitrogen dioxide)
H2O + 3NO2 → 2HNO3 + NO 2NO2 + 2S → N2 + 2SO2 2NO2 + O3 → N2O5 + 2O2 Tổng hợp tất cả phương trình có NO2 tham gia phản ứng()
SnO2 + Sn → 2SnO 2H2O + 2NaOH + SnO2 → Na2[Sn(OH)6] 6HCl + SnO2 → 2H2O + H2SnCl6 Tổng hợp tất cả phương trình có SnO2 tham gia phản ứng