Cho crom phản ứng với axit HCl, sản phẩm tạo thành là muối crom (II) clorua CrCl2. Tiếp tục cho muối CrCl2 tác dụng với dung dịch kiềm NaOH, sản phẩm thu được sau phản ứng là muối NaCl và Cr(OH)2 màu vàng.
Sau đó oxi hóa Cr(OH)2 trong không khí sau một thời gian tạo thành sản phẩm có màu xanh rêu là Cr(OH)3.
Tiếp tục, đem sản phẩm Cr(OH)3 phản ứng trong dung dịch bazo NaOH sản phẩm thu được là Na[Cr(OH)4].
CrCl2 dễ dàng phản ứng với clorua tạo thành chất màu tím là CrCl3.
Cuối cùng, cho Cr(OH)3 tác dụng với dung dịch NaOH sản phẩm thu được là muối CrCl3.
Có 5 phương trình phản ứng hóa học liên quan tới chuỗi này.
Xin lưu ý đây chỉ là phương trình chúng tôi đề nghị, bạn hoàn toàn có thể dùng các phương trình thay thể thỏa điều kiệm của chuỗi
Phương Trình Kết Quả Số #2
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ||||
Cr | + | 2HCl | → | H2 | + | CrCl2 | |
crom | axit clohidric | hidro | Crom(II) clorua | ||||
Hydrogen | |||||||
Axit | Muối | ||||||
1 | 2 | 1 | 1 | Hệ số | |||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||
Số mol | |||||||
Khối lượng (g) |
Cr + 2HCl → H2 + CrCl2 là Phản ứng trao đổi, Cr (crom) phản ứng với HCl (axit clohidric) để tạo ra H2 (hidro), CrCl2 (Crom(II) clorua) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: 1150-1200°C
Nhiệt độ: 1150-1200°C
Chúng mình không thông tin về làm thế nào để Cr (crom) phản ứng với HCl (axit clohidric) và tạo ra chất H2 (hidro) phản ứng với CrCl2 (Crom(II) clorua).
Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.Kim loại crom tan được trong dung dịch
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiPhương Trình Kết Quả Số #3
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ||||
2NaOH | + | CrCl2 | → | 2NaCl | + | Cr(OH)2 | |
natri hidroxit | Crom(II) clorua | Natri Clorua | Crom(II) Hidroxit | ||||
Sodium hydroxide | natri clorua | Chromium(II) hydroxide | |||||
(dung dịch) | (dung dịch) | (rắn) | (dung dịch) | ||||
(lục sẫm) | (trắng) | (vàng) | |||||
Bazơ | Muối | Muối | Bazơ | ||||
2 | 1 | 2 | 1 | Hệ số | |||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||
Số mol | |||||||
Khối lượng (g) |
2NaOH + CrCl2 → 2NaCl + Cr(OH)2 là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, NaOH (natri hidroxit) phản ứng với CrCl2 (Crom(II) clorua) để tạo ra NaCl (Natri Clorua), Cr(OH)2 (Crom(II) Hidroxit) dười điều kiện phản ứng là Không có
Không có
cho muối crom II clorua tác dụng với crom II hidroxit.
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiPhương Trình Kết Quả Số #4
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ||||
2H2O | + | O2 | + | 4Cr(OH)2 | → | 4Cr(OH)3 | |
nước | oxi | Crom(II) Hidroxit | Cromi(III) hidroxit | ||||
Chromium(II) hydroxide | |||||||
(lỏng) | (khí) | (dd) | (dd) | ||||
(không màu) | (không màu) | (vàng) | (xanh xám) | ||||
Bazơ | Bazơ | ||||||
2 | 1 | 4 | 4 | Hệ số | |||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||
Số mol | |||||||
Khối lượng (g) |
2H2O + O2 + 4Cr(OH)2 → 4Cr(OH)3 là Phản ứng oxi-hoá khử, H2O (nước) phản ứng với O2 (oxi) phản ứng với Cr(OH)2 (Crom(II) Hidroxit) để tạo ra Cr(OH)3 (Cromi(III) hidroxit) dười điều kiện phản ứng là Không có
Không có
Cr(OH)2 bị oxi hóa bởi oxi trong không khí.
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiPhương Trình Kết Quả Số #5
![]() | ![]() | ||||
NaOH | + | Cr(OH)3 | → | Na[Cr(OH)4] | |
natri hidroxit | Cromi(III) hidroxit | Natri terahydroxycromat (III) | |||
Sodium hydroxide | |||||
(lỏng) | (rắn) | (rắn) | |||
(không màu) | (xanh nhạt) | (xanh) | |||
Bazơ | Bazơ | ||||
1 | 1 | 1 | Hệ số | ||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||
Số mol | |||||
Khối lượng (g) |
NaOH + Cr(OH)3 → Na[Cr(OH)4] là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, NaOH (natri hidroxit) phản ứng với Cr(OH)3 (Cromi(III) hidroxit) để tạo ra Na[Cr(OH)4] (Natri terahydroxycromat (III)) dười điều kiện phản ứng là Không có
Không có
cho NaOH tác dụng với Cr(OH)3
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm Na[Cr(OH)4] (Natri terahydroxycromat (III)) (trạng thái: rắn) (màu sắc: xanh), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia NaOH (natri hidroxit) (trạng thái: lỏng) (màu sắc: không màu), Cr(OH)3 (Cromi(III) hidroxit) (trạng thái: rắn) (màu sắc: xanh nhạt), biến mất.
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiPhương Trình Kết Quả Số #6
![]() | ![]() | ||||
Cl2 | + | 2CrCl2 | → | 2CrCl3 | |
clo | Crom(II) clorua | Crom(III) clorua | |||
Chlorine | Chromium(III) chloride | ||||
Muối | Muối | ||||
1 | 2 | 2 | Hệ số | ||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||
Số mol | |||||
Khối lượng (g) |
Cl2 + 2CrCl2 → 2CrCl3 là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, Cl2 (clo) phản ứng với CrCl2 (Crom(II) clorua) để tạo ra CrCl3 (Crom(III) clorua) dười điều kiện phản ứng là Không có
Không có
CrCl2 dễ dàng kết hợp với khí clo tạo thành muối crom III clorua
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm CrCl3 (Crom(III) clorua), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia Cl2 (clo), CrCl2 (Crom(II) clorua), biến mất.
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiChia sẻ qua facebook
Hoặc chia sẽ link trực tiếp:
http://v1.phuongtrinhhoahoc.com/chuoi-phuong-trinh-hoa-hoc/chuoi-phan-ung-ve-sat-crom-9Hãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!