Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ||||
2Al | + | 3FeO | → | Al2O3 | + | 3Fe | |
Nhôm | sắt (II) oxit | Nhôm oxit | sắt | ||||
Aluminum | Iron (II) oxide | Aluminium oxide | Iron | ||||
(rắn) | (rắn) | (rắn) | (rắn) | ||||
(trắng bạc) | (đen) | (trắng) | (trắng xám) | ||||
27 | 72 | 102 | 56 | ||||
2 | 3 | 1 | 3 | Hệ số | |||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||
Số mol | |||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
2Al + 3FeO → Al2O3 + 3Fe là Phản ứng oxi-hoá khử, Al (Nhôm) phản ứng với FeO (sắt (II) oxit ) để tạo ra Al2O3 (Nhôm oxit), Fe (sắt) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: nhiệt độ
Nhiệt độ: nhiệt độ
cho nhôm tác dụng với FeO.
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là Al (Nhôm) tác dụng FeO (sắt (II) oxit ) và tạo ra chất Al2O3 (Nhôm oxit), Fe (sắt)
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm Al2O3 (Nhôm oxit) (trạng thái: rắn) (màu sắc: trắng), Fe (sắt) (trạng thái: rắn) (màu sắc: trắng xám), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia Al (Nhôm) (trạng thái: rắn) (màu sắc: trắng bạc), FeO (sắt (II) oxit ) (trạng thái: rắn) (màu sắc: đen), biến mất.
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Al (Nhôm) ra Al2O3 (Nhôm oxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Al (Nhôm) ra Al2O3 (Nhôm oxit)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Al (Nhôm) ra Fe (sắt)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Al (Nhôm) ra Fe (sắt)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ FeO (sắt (II) oxit ) ra Al2O3 (Nhôm oxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ FeO (sắt (II) oxit ) ra Al2O3 (Nhôm oxit)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ FeO (sắt (II) oxit ) ra Fe (sắt)
Xem tất cả phương trình điều chế từ FeO (sắt (II) oxit ) ra Fe (sắt)Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.
Xem tất cả phương trình Phản ứng oxi-hoá khử
Dãy gồm các oxit đều bị Al khử ở nhiệt độ cao là:
Cho 10g hỗn hợp chất rắn gồm FeO , CuO và Al trong khí trơ và thu được rắn Y. Cho Y vào dung dịch NaOH dư thấy có 0,12 mol NaOH phản ứng, còn lại 5,312g chất rắn không tan, phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm khối lượng FeO là:
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(aluminium)
2Al2O3 → 4Al + 3O2 2AlCl3 → 2Al + 3Cl2 2AlCl3 + 3Mg → 2Al + 3MgCl2 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra Al(iron(ii) oxide)
y-xCO + FexOy → FeO + y-xCO2 FeCO3 → FeO + CO2 CO + Fe3O4 → 3FeO + CO2 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra FeO(aluminium oxide)
2Al2O3 → 4Al + 3O2 Al2O3 + 2NaOH → H2O + 2NaAlO2 Al2O3 + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2O Tổng hợp tất cả phương trình có Al2O3 tham gia phản ứng(iron)
Fe + 2HCl → FeCl2 + H2 Fe + S → FeS Fe + CuSO4 → Cu + FeSO4 Tổng hợp tất cả phương trình có Fe tham gia phản ứng