Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ||||||
H2O | + | Hg | ![]() | H2 | + | HgO | |||
nước | thủy ngân | hidro | thủy ngân oxit | ||||||
Hydrogen | Mercury(II) oxide | ||||||||
(hơi) | (lỏng) | (khí) | (rắn) | ||||||
(không màu) | (xám) | (không màu) | (đen) | ||||||
18 | 201 | 2 | 217 | ||||||
1 | 1 | 1 | 1 | Hệ số | |||||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||||
Số mol | |||||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
H2O + Hg → H2 + HgO là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, H2O (nước) phản ứng với Hg (thủy ngân) để tạo ra H2 (hidro), HgO (thủy ngân oxit) dười điều kiện phản ứng là Điều kiện khác: ở nhiệt độ cao
Điều kiện khác: ở nhiệt độ cao
Dẫn hơi nước vào ống nghiệm chứa 1ml kim loại thủy ngân.
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là H2O (nước) tác dụng Hg (thủy ngân) và tạo ra chất H2 (hidro), HgO (thủy ngân oxit)
Phản ứng không xảy ra
+ Những kim loại có tính khử mạnh như Na, K, Ca, … khử nước dễ dàng ở nhiệt độ thường. + Một số kim loại có tính khử trung bình như Zn, Fe, … khử được hơi nước ở nhiệt độ cao. + Những kim loại có tính khử yếu như Cu, Ag, Hg, … không khử được nước, dù ở nhiệt độ cao.
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2O (nước) ra H2 (hidro)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2O (nước) ra H2 (hidro)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2O (nước) ra HgO (thủy ngân oxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2O (nước) ra HgO (thủy ngân oxit)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Hg (thủy ngân) ra H2 (hidro)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Hg (thủy ngân) ra H2 (hidro)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Hg (thủy ngân) ra HgO (thủy ngân oxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Hg (thủy ngân) ra HgO (thủy ngân oxit)
Xem tất cả phương trình Phương trình không xảy ra phản ứng
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(water)
H2SO4 + Na2SO3 → H2O + Na2SO4 + SO2 NH4NO2 → 2H2O + N2 3NH4NO3 + CH2 → 7H2O + 3N2 + CO2 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra H2O(mercury)
2HgO → 2Hg + O2 Hg(NO3)2 → Hg + 2NO2 + O2 2Al + 3Hg(CH3COO)2 → 3Hg + 2Al(CH3COO)3 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra Hg(hydrogen)
C + 2H2 → CH4 3H2 + N2 → 2NH3 H2 + S → H2S Tổng hợp tất cả phương trình có H2 tham gia phản ứng()
2HgO → 2Hg + O2 2HgO + NH4OH → (Hg2N)OH.2H2O H2 + HgO → H2O + Hg Tổng hợp tất cả phương trình có HgO tham gia phản ứng