Tìm kiếm phương trình hóa học
Hãy nhập vào chất tham gia hoặc/và chất sản phẩm để bắt đầu tìm kiếm

Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2

FeO + SO2 = FeSO3 | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học

FeO | sắt (II) oxit | rắn + SO2 | lưu hùynh dioxit | khí = FeSO3 | Sắt(II) Sunfit | rắn, Điều kiện Điều kiện khác ở nhiệt độ thường


Cách viết phương trình đã cân bằng

FeO + SO2FeSO3
sắt (II) oxit lưu hùynh dioxit Sắt(II) Sunfit
Iron (II) oxide Sulfur đioxit
(rắn) (khí) (rắn)
(đen) (không màu)
72 64 136
1 1 1 Hệ số
Nguyên - Phân tử khối (g/mol)
Số mol
Khối lượng (g)

Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan

☟☟☟

Thông tin chi tiết về phương trình FeO + SO2 → FeSO3

FeO + SO2 → FeSO3 là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, FeO (sắt (II) oxit ) phản ứng với SO2 (lưu hùynh dioxit) để tạo ra FeSO3 (Sắt(II) Sunfit) dười điều kiện phản ứng là Điều kiện khác: ở nhiệt độ thường

Điều kiện phản ứng FeO (sắt (II) oxit ) tác dụng SO2 (lưu hùynh dioxit) là gì ?

Điều kiện khác: ở nhiệt độ thường

Làm cách nào để FeO (sắt (II) oxit ) tác dụng SO2 (lưu hùynh dioxit) xảy ra phản ứng?

Dẫn khí SO2 vào ống nghiệm chứa sẵn bột sắt (II) oxit

Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là FeO (sắt (II) oxit ) tác dụng SO2 (lưu hùynh dioxit) và tạo ra chất FeSO3 (Sắt(II) Sunfit)

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra FeO + SO2 → FeSO3 là gì ?

phản ứng không xảy ra

Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng FeO + SO2 → FeSO3

Một số oxit bazơ tan trong nước như K2O, Na2O, CaO, BaO,… tác dụng được với oxit axit tạo thành muối. Ngược lại, các oxit bazơ không tan trong nước như: MgO, Al2O3, ZnO, CuO, FeO, Fe2O3,… không thể tác dụng với oxit axit.

Phương Trình Điều Chế Từ FeO Ra FeSO3

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ FeO (sắt (II) oxit ) ra FeSO3 (Sắt(II) Sunfit)

Xem tất cả phương trình điều chế từ FeO (sắt (II) oxit ) ra FeSO3 (Sắt(II) Sunfit)

Phương Trình Điều Chế Từ SO2 Ra FeSO3

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ SO2 (lưu hùynh dioxit) ra FeSO3 (Sắt(II) Sunfit)

Xem tất cả phương trình điều chế từ SO2 (lưu hùynh dioxit) ra FeSO3 (Sắt(II) Sunfit)


Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình FeO + SO2 → FeSO3

Phương trình không xảy ra phản ứng là gì ?

Xem tất cả phương trình Phương trình không xảy ra phản ứng


Báo lỗi cân bằng

Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé

Click vào đây để báo lỗi

Đánh giá

FeO + SO2 → FeSO3 | Phương Trình Phản Ứng Hóa Học

Tổng số sao của bài viết là: 5 trong 1 đánh giá
Xếp hạng: 5 / 5 sao

Bài Viết Hóa Học Liên Quan

CHƯƠNG 1 CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ

Chương 4"Oxi - Không khí" (lớp 8) đã sơ lược đề cập đến hai loại Oxit chính là oxit bazơ và 0xit axit, Chúng có những tính chất hoá học nào ?

Bài 2. Một số oxit quan trọng

Canxi 0xit có những tính chất, ứng dụng gì và được sản xuất như thế nào ? Lưu huỳnh đioxit có những tính chất, ứng dụng gì ? Điều chẽ nó như thế nào ?

Bài 5. Luyện tập: Tính chất hóa học của oxit và axit

Oxit bazơ, oxit axit và axit Có những tính chất hoá học nào ? Giữa chúng Có mối quan hệ về tính chất hoá học ra sao ? Vậy giữa oxit và axit liên hệ với nhau như thế nào chúng ta cùng nhau hệ thống lại qua bài hoc sau

Xác nhận nội dung

Hãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!

Bài học liên quan

Các bài học trong sách giáo khoa có sử dụng phương trình hóa học này:

CHƯƠNG 1 CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ" Bài 2. Một số oxit quan trọng" Bài 5. Luyện tập: Tính chất hóa học của oxit và axit"

Phương trình sử dụng FeSO3 (Sắt(II) Sunfit) là chất sản phẩm

(Iron(II) Sulfite)

H2O + FeSO3 → SO2 + Fe(OH)2 Tổng hợp tất cả phương trình có FeSO3 tham gia phản ứng