Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | |||||||
AgNO3 | + | C4H6 | + | NH3 | ![]() | ||||
bạc nitrat | but-2-in | amoniac | |||||||
Silver nitrate | but-2-yne | Ammonia | |||||||
(dung dịch) | (khí) | (dung dịch) | |||||||
(không màu) | (không màu) | (không màu) | |||||||
Muối | Bazơ | ||||||||
170 | 54 | 17 | |||||||
1 | 1 | 1 | Hệ số | ||||||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||||
Số mol | |||||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
AgNO3 + C4H6 + NH3 → là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, AgNO3 (bạc nitrat) phản ứng với C4H6 (but-2-in) phản ứng với NH3 (amoniac) để tạo ra dười điều kiện phản ứng là Điều kiện khác: ở nhiệt độ phòng
Điều kiện khác: ở nhiệt độ phòng
Dẫn khí but-2-in vào ống nghiệm chứa dung dịch bạc nitrat và amoniac, lắc nhẹ
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là AgNO3 (bạc nitrat) tác dụng C4H6 (but-2-in) tác dụng NH3 (amoniac) và tạo ra chất
Phản ứng không xảy ra
Chỉ những ankin có liên kết ba ở đầu mạch mới có thể tham gia phản ứng thế bằng ion kim loại.
Xem tất cả phương trình Phương trình không xảy ra phản ứng
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(silver nitrate)
Ag + 2HNO3 → AgNO3 + H2O + NO2 3Ag + 4HNO3 → 3AgNO3 + 2H2O + NO HNO3 + Ag3PO4 → AgNO3 + H3PO4 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra AgNO3()
2C2H5OH → C4H6 + H2 + H2O H2 + C4H4 → C4H6 C4H10 → C4H6 + 2H2 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra C4H6(ammonia)
2(NH4)3PO4 + 3Ba(OH)2 → 6H2O + 6NH3 + Ba3(PO4)2 2NaOH + NH4HSO4 → 2H2O + Na2SO4 + NH3 CaO + 2NH4Cl → H2O + 2NH3 + CaCl2 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra NH3