Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ||||||
Fe | + | ZnCl2 | ![]() | FeCl2 | + | Zn | |||
sắt | Kẽm clorua | sắt (II) clorua | kẽm | ||||||
Iron | |||||||||
(rắn) | (dung dịch) | (dung dịch) | (rắn) | ||||||
(trắng xám) | (không màu) | (lục nhạt) | (trắng bạc) | ||||||
Muối | Muối | ||||||||
56 | 136 | 127 | 65 | ||||||
1 | 1 | 1 | 1 | Hệ số | |||||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||||
Số mol | |||||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
Fe + ZnCl2 → FeCl2 + Zn là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, Fe (sắt) phản ứng với ZnCl2 (Kẽm clorua) để tạo ra FeCl2 (sắt (II) clorua), Zn (kẽm) dười điều kiện phản ứng là Điều kiện khác: ở nhiệt độ phòng
Điều kiện khác: ở nhiệt độ phòng
Cho mẫu đinh sắt vào ống nghiệm có chứa dung dịch kẽm clorua
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là Fe (sắt) tác dụng ZnCl2 (Kẽm clorua) và tạo ra chất FeCl2 (sắt (II) clorua), Zn (kẽm)
phản ứng không xảy ra
Kim loại hoạt động hóa học mạnh hơn (trừ Na, K, Ca,…) có thể đẩy kim loại hoạt động yếu hơn ra khỏi dung dịch muối, tạo thành muối mới và kim loại mới. Vì sắt hoạt động hóa học yếu hơn kẽm nên phản ứng không xảy ra.
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Fe (sắt) ra FeCl2 (sắt (II) clorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Fe (sắt) ra FeCl2 (sắt (II) clorua)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Fe (sắt) ra Zn (kẽm)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Fe (sắt) ra Zn (kẽm)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ ZnCl2 (Kẽm clorua) ra FeCl2 (sắt (II) clorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ ZnCl2 (Kẽm clorua) ra FeCl2 (sắt (II) clorua)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ ZnCl2 (Kẽm clorua) ra Zn (kẽm)
Xem tất cả phương trình điều chế từ ZnCl2 (Kẽm clorua) ra Zn (kẽm)
Xem tất cả phương trình Phương trình không xảy ra phản ứng
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiMức độ hoạt động hoá học khác nhau của các kim loại được thể hiện như thế nào ? Có thể dự đoán được phản ứng của kim loại với chất khác hay không? Dãy hoạt động hóa học của kim loại sẽ giúp bạn trả lời|
Từ xa xưa con người đã biết sử dụng nhiều vật dụng bằng sắt hoặc hợp kim sắt. Ngày nay trong số tất cả trong kim loại, sắt vẫn được sử dụng nhiều nhất. Hãy tìm hiểu các tính chất vật lí, hóa học của sắt.
Nội dung bài Luyện tập kim loại ôn tập lại phần Dãy hoạt động hoá học của kim loại; Tính chất hoá học của kim loại nói chung; Tính chất giống và khác nhau giữa kim loại nhôm ,sắt (trong các chất nhôm chỉ có hoá trị III, sắt có hoá trị II, III. Nhôm phản ứng với dd kiềm tạo thành muối và giải phóng khí Hidro); Thành phần tính chất và sản xuất gang, thép; Sản xuất nhôm bằng cách điện phân hỗn hợp nóng chảy của nhôm oxít và criolít.
Hãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
Các bài học trong sách giáo khoa có sử dụng phương trình hóa học này:
Bài 17. Dãy hoạt động hoá học của kim loại" Bài 19. Sắt" Bài 22. Luyện tập chương 2: Kim loại"(iron)
Fe2(SO4)3 + 3H2O → 2Fe + 3H2SO4 + 3/2O2 4CO + Fe3O4 → 3Fe + 4CO2 FeCl2 → Cl2 + Fe Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra Fe(zinc chloride)
2HCl + Zn → H2 + ZnCl2 2Zn + SiCl4 → Si + 2ZnCl2 2HCl + ZnS → H2S + ZnCl2 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra ZnCl2(iron(ii) chloride)
FeCl2 → Cl2 + Fe FeCl2 + 4HNO3 → H2O + 2HCl + NO2 + Fe(NO3)3 3FeCl2 + 4HNO3 → 2H2O + NO + Fe(NO3)3 + 2FeCl3 Tổng hợp tất cả phương trình có FeCl2 tham gia phản ứng(zinc)
2HCl + Zn → H2 + ZnCl2 H2SO4 + Zn → H2 + ZnSO4 Zn + CuSO4 → Cu + ZnSO4 Tổng hợp tất cả phương trình có Zn tham gia phản ứng