Tìm kiếm phương trình hóa học
Hãy nhập vào chất tham gia hoặc/và chất sản phẩm để bắt đầu tìm kiếm

Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2

Tổng hợp đầy đủ phương trình có HgO là chất tham gia

Tất cả các phương trình đã cân bằng có HgO (thủy ngân oxit) là chất tham gia, đầy đủ và chi tiết nhất. Cân bằng phương trình phản ứng hóa học. Phản ứng oxi hóa khử

Phương trình số #2

2HgO + NH4OH → (Hg2N)OH.2H2O

Nhiệt độ: nhiệt độ phòng Điều kiện khác: không ánh sáng

Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình HgO + NH4OH => (Hg2N)OH.2H2O  

Phương trình số #3

H2 + HgOH2O + Hg

Điều kiện khác: nhiệt độ cao

Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình H2 + HgO => H2O + Hg  

Phương trình số #4

2Cl2 + HgOHgCl2 + Cl2O

Nhiệt độ: 0 °C Dung môi: trong CCl4 lỏng

Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình Cl2 + HgO => HgCl2 + Cl2O  

Phương trình số #5

2Br2 + H2O + HgOHgBr2 + 2HBrO

Nhiệt độ: 0-5 °C

Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình Br2 + H2O + HgO => HgBr2 + HBrO  

Phương trình số #6

H2O + HgO + 2I2HgI2 + 2HIO

Nhiệt độ: 0-2°C

Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình H2O + HgO + I2 => HgI2 + HIO  

Phương trình số #7

HgO + 2HNO3H2O + Hg(NO3)2

Không có

Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình HgO + HNO3 => H2O + Hg(NO3)2  

Phương trình số #8

2HCl + HgOH2O + HgCl2

Không có

Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình HCl + HgO => H2O + HgCl2  

Phương trình số #9

HgO + 2HSCN → H2O + Hg(SCN)2

Không có

Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình HgO + HSCN => H2O + Hg(SCN)2