Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ||||||
2Al | + | 3K2O | ![]() | Al2O3 | + | 6K | |||
Nhôm | kali oxit | Nhôm oxit | kali | ||||||
Aluminum | Potassium oxide | Aluminium oxide | Potassium; | ||||||
(rắn) | (rắn) | (rắn) | (rắn) | ||||||
(trắng xám) | (trắng) | (trắng) | (trắng xám) | ||||||
27 | 94 | 102 | 39 | ||||||
2 | 3 | 1 | 6 | Hệ số | |||||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||||
Số mol | |||||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
2Al + 3K2O → Al2O3 + 6K là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, Al (Nhôm) phản ứng với K2O (kali oxit) để tạo ra Al2O3 (Nhôm oxit), K (kali) dười điều kiện phản ứng là Điều kiện khác: ở nhiệt độ cao
Điều kiện khác: ở nhiệt độ cao
Trộn hỗn hợp nhôm và kali oxit trong cốc sứ. Sau đó, đun nóng ở nhiệt độ thích hợp.
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là Al (Nhôm) tác dụng K2O (kali oxit) và tạo ra chất Al2O3 (Nhôm oxit), K (kali)
Phản ứng không xảy ra
Ở nhiệt độ cao, nhôm khử được nhiều oxit kim loại (đứng sau nhôm trong dãy hoạt động hóa học) thành kim loại tự do. Phản ứng này gọi là phản ứng nhiệt nhôm. Vì K đứng trước Al trong dãy hoạt động hóa học kim loại, nên phản ứng này không xảy ra.
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Al (Nhôm) ra Al2O3 (Nhôm oxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Al (Nhôm) ra Al2O3 (Nhôm oxit)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Al (Nhôm) ra K (kali)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Al (Nhôm) ra K (kali)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ K2O (kali oxit) ra Al2O3 (Nhôm oxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ K2O (kali oxit) ra Al2O3 (Nhôm oxit)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ K2O (kali oxit) ra K (kali)
Xem tất cả phương trình điều chế từ K2O (kali oxit) ra K (kali)
Xem tất cả phương trình Phương trình không xảy ra phản ứng
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(aluminium)
2Al2O3 → 4Al + 3O2 2AlCl3 → 2Al + 3Cl2 2AlCl3 + 3Mg → 2Al + 3MgCl2 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra Al()
10Fe + 6KNO3 → 5Fe2O3 + 3K2O + 3N2 5K2Cr2O7 + 6P → 5K2O + 3P2O5 + 5Cr2O3 C + 4KNO3 → 2K2O + 4NO2 + CO2 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra K2O(aluminium oxide)
2Al2O3 → 4Al + 3O2 Al2O3 + 2NaOH → H2O + 2NaAlO2 Al2O3 + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2O Tổng hợp tất cả phương trình có Al2O3 tham gia phản ứng(potassium)
2H2O + 2K + CuSO4 → Cu(OH)2 + H2 + K2SO4 2H2O + 2K → H2 + 2KOH 2K + S → K2S Tổng hợp tất cả phương trình có K tham gia phản ứng