Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Nhiệt độ: 450 - 500°C
Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình HgO => Hg + O2
Phương trình số #2
Nhiệt độ: nhiệt độ
Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình Hg(NO3)2 => Hg + NO2 + O2
Phương trình số #3
Nhiệt độ: nhiệt độ
Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình Al + Hg(CH3COO)2 => Hg + Al(CH3COO)3
Phương trình số #4
Điều kiện khác: trong ánh sáng
Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình Hg2I2 => Hg + HgI2
Phương trình số #5
Điều kiện khác: nhiệt độ cao
Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình H2 + HgO => H2O + Hg
Phương trình số #6
Nhiệt độ: nhiệt độ
Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình O2 + HgS => Hg + SO2
Phương trình số #7
Nhiệt độ: 400°C
Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình Hg2Cl2 => Hg + HgCl2
Phương trình số #8
Nhiệt độ: 350-450°C
Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình Fe + HgS => FeS + Hg
Phương trình số #9
Nhiệt độ: < 10
Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình SO2 + Na(Hg) => Hg + Na2S2O4
Phương trình số #10
Dung môi: trong dioxan
Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình Co2(CO)8 + Na(Hg) => Hg + Na[Co(CO)4]