Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ||||
3O2 | + | 2ZnS | → | 2SO2 | + | 2ZnO | |
oxi | kẽm sulfua | lưu hùynh dioxit | kẽm oxit | ||||
Zinc sulfide | Sulfur đioxit | Kẽm ôxít | |||||
(khí) | (rắn) | (khí) | (rắn) | ||||
(không màu) | (trắng) | (không màu, mùi hắc) | (trắng) | ||||
Muối | |||||||
32 | 97 | 64 | 81 | ||||
3 | 2 | 2 | 2 | Hệ số | |||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||
Số mol | |||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
3O2 + 2ZnS → 2SO2 + 2ZnO là Phản ứng oxi-hoá khử, O2 (oxi) phản ứng với ZnS (kẽm sulfua) để tạo ra SO2 (lưu hùynh dioxit), ZnO (kẽm oxit) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: 800 - 1000°C
Nhiệt độ: 800 - 1000°C
cho ZnS tác dụng với oxi
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là O2 (oxi) tác dụng ZnS (kẽm sulfua) và tạo ra chất SO2 (lưu hùynh dioxit), ZnO (kẽm oxit)
có khí thoát ra
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ O2 (oxi) ra SO2 (lưu hùynh dioxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ O2 (oxi) ra SO2 (lưu hùynh dioxit)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ O2 (oxi) ra ZnO (kẽm oxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ O2 (oxi) ra ZnO (kẽm oxit)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ ZnS (kẽm sulfua) ra SO2 (lưu hùynh dioxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ ZnS (kẽm sulfua) ra SO2 (lưu hùynh dioxit)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ ZnS (kẽm sulfua) ra ZnO (kẽm oxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ ZnS (kẽm sulfua) ra ZnO (kẽm oxit)Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.
Xem tất cả phương trình Phản ứng oxi-hoá khử
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(oxygen)
2CaOCl2 → O2 + 2CaCl2 2Cu(NO3)2 → 2CuO + 4NO2 + O2 2KNO3 → 2KNO2 + O2 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra O2(zinc sulfide)
ZnSO4 + BaS → ZnS + BaSO4 S + Zn → ZnS K2S + ZnSO4 → ZnS + K2SO4 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra ZnS(sulfur dioxide)
2H2O + 2KMnO4 + 5SO2 → 2H2SO4 + 2MnSO4 + K2SO4 2SO2 + Ba(OH)2 → Ba(HSO3)2 H2O + SO2 → H2SO3 Tổng hợp tất cả phương trình có SO2 tham gia phản ứng(zinc oxide)
C + ZnO → CO + Zn CO + ZnO → Zn + CO2 2HNO3 + ZnO → H2O + Zn(NO3)2 Tổng hợp tất cả phương trình có ZnO tham gia phản ứng