Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | |||
Fe2(SO4)3 | → | Fe2O3 | + | 3SO3 | |
sắt (III) sulfat | sắt (III) oxit | sulfuarơ | |||
Iron(III) sulfate | Iron(III) oxide | Sulfur trioxit | |||
(rắn) | (rắn) | (lỏng) | |||
(đỏ) | (không màu) | ||||
Muối | |||||
400 | 160 | 80 | |||
1 | 1 | 3 | Hệ số | ||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||
Số mol | |||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
Fe2(SO4)3 → Fe2O3 + 3SO3 là Phản ứng phân huỷPhản ứng oxi-hoá khử, Fe2(SO4)3 (sắt (III) sulfat) để tạo ra Fe2O3 (sắt (III) oxit), SO3 (sulfuarơ) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: 500 - 700°C
Nhiệt độ: 500 - 700°C
nhiệt phân Fe2(SO4)3 ở nhiệt độ cao.
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là Fe2(SO4)3 (sắt (III) sulfat) và tạo ra chất Fe2O3 (sắt (III) oxit), SO3 (sulfuarơ)
Xuất hiện chất rắn màu đen Sắt III oxit (Fe2O3).
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Fe2(SO4)3 (sắt (III) sulfat) ra Fe2O3 (sắt (III) oxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Fe2(SO4)3 (sắt (III) sulfat) ra Fe2O3 (sắt (III) oxit)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Fe2(SO4)3 (sắt (III) sulfat) ra SO3 (sulfuarơ)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Fe2(SO4)3 (sắt (III) sulfat) ra SO3 (sulfuarơ)Trong phản ứng phân hủy, số oxi hóa cuả các nguyên tố có thể thay đổi hoặc không thay đổi. Như vậy, phản ứng phân hủy có thể là phản ứng oxi hóa - khử hoặc không phải là phản ứng oxi hóa - khử. Phản ứng hoá học là loại phản ứng xuất hiện nhiều trong chương trình Hoá trung học cơ sở, phổ thông cho tới Ôn Thi Đại Học.
Xem tất cả phương trình Phản ứng phân huỷ
Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.
Xem tất cả phương trình Phản ứng oxi-hoá khử
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
()
10FeO + 18H2SO4 + 2KMnO4 → 5Fe2(SO4)3 + 18H2O + 2MnSO4 + K2SO4 8H2SO4 + 2KMnO4 + 10FeSO4 → 5Fe2(SO4)3 + 8H2O + 2MnSO4 + 1K2SO4 4H2SO4 + Fe3O4 → Fe2(SO4)3 + 4H2O + FeSO4 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra Fe2(SO4)3(iron oxide)
2Al + Fe2O3 → Al2O3 + 2Fe 4Cl2 + 2Fe2O3 → 4FeCl2 + 3O2 6Fe2O3 → O2 + 4Fe3O4 Tổng hợp tất cả phương trình có Fe2O3 tham gia phản ứng()
2SO3 → O2 + 2SO2 2NH3 + 3SO3 → H2O + N2 + 3SO2 2KI + SO3 → I2 + K2SO3 Tổng hợp tất cả phương trình có SO3 tham gia phản ứng