Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ||||||
Fe2(SO4)3 | + | 6KI | → | I2 | + | 3K2SO4 | + | 2FeI2 | |
sắt (III) sulfat | kali iodua | Iot | Kali sunfat | Sắt(II) iodua | |||||
Iron(III) sulfate | Potassium sulfate | ||||||||
(rắn) | (dd) | (rắn) | (rắn) | ||||||
(vàng nâu nhạt) | (vàng) | (đen tím) | |||||||
Muối | Muối | Muối | |||||||
400 | 166 | 254 | 174 | 310 | |||||
1 | 6 | 1 | 3 | 2 | Hệ số | ||||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||||
Số mol | |||||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
Fe2(SO4)3 + 6KI → I2 + 3K2SO4 + 2FeI2 là Phản ứng oxi-hoá khử, Fe2(SO4)3 (sắt (III) sulfat) phản ứng với KI (kali iodua) để tạo ra I2 (Iot), K2SO4 (Kali sunfat), FeI2 (Sắt(II) iodua) dười điều kiện phản ứng là Không có
Không có
cho KI tác dụng với muối sắt III.
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là Fe2(SO4)3 (sắt (III) sulfat) tác dụng KI (kali iodua) và tạo ra chất I2 (Iot), K2SO4 (Kali sunfat), FeI2 (Sắt(II) iodua)
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm I2 (Iot) (trạng thái: rắn) (màu sắc: đen tím), K2SO4 (Kali sunfat) (trạng thái: rắn), FeI2 (Sắt(II) iodua), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia Fe2(SO4)3 (sắt (III) sulfat) (trạng thái: rắn) (màu sắc: vàng nâu nhạt), KI (kali iodua) (trạng thái: dd) (màu sắc: vàng), biến mất.
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Fe2(SO4)3 (sắt (III) sulfat) ra I2 (Iot)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Fe2(SO4)3 (sắt (III) sulfat) ra I2 (Iot)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Fe2(SO4)3 (sắt (III) sulfat) ra K2SO4 (Kali sunfat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Fe2(SO4)3 (sắt (III) sulfat) ra K2SO4 (Kali sunfat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Fe2(SO4)3 (sắt (III) sulfat) ra FeI2 (Sắt(II) iodua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Fe2(SO4)3 (sắt (III) sulfat) ra FeI2 (Sắt(II) iodua)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KI (kali iodua) ra I2 (Iot)
Xem tất cả phương trình điều chế từ KI (kali iodua) ra I2 (Iot)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KI (kali iodua) ra K2SO4 (Kali sunfat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ KI (kali iodua) ra K2SO4 (Kali sunfat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KI (kali iodua) ra FeI2 (Sắt(II) iodua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ KI (kali iodua) ra FeI2 (Sắt(II) iodua)Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.
Xem tất cả phương trình Phản ứng oxi-hoá khử
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
()
10FeO + 18H2SO4 + 2KMnO4 → 5Fe2(SO4)3 + 18H2O + 2MnSO4 + K2SO4 8H2SO4 + 2KMnO4 + 10FeSO4 → 5Fe2(SO4)3 + 8H2O + 2MnSO4 + 1K2SO4 2FeO + 4H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 4H2O + SO2 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra Fe2(SO4)3(potassium iodide)
I2 + 2K → 2KI 2KOH + ZnI2 → 2KI + Zn(OH)2 2KOH + FeI2 → 2KI + Fe(OH)2 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra KI(iodine)
H2 + I2 → 2HI 2Al + 3I2 → 2AlI3 C2H5OH + I2 + NaOH → H2O + NaI + HCOONa + CHI3 Tổng hợp tất cả phương trình có I2 tham gia phản ứng(potassium sulfate)
Ba(OH)2 + K2SO4 → 2KOH + BaSO4 MgCl2 + K2SO4 → 2KCl + MgSO4 BaCl2 + K2SO4 → 2KCl + BaSO4 Tổng hợp tất cả phương trình có K2SO4 tham gia phản ứng(Iron(II) iodide; Ferrous iodide; Iron(II) diiodide)
2NaOH + FeI2 → 2NaI + Fe(OH)2 2KOH + FeI2 → 2KI + Fe(OH)2 6H2SO4 + 2FeI2 → Fe2(SO4)3 + 6H2O + 2I2 + 3SO2 Tổng hợp tất cả phương trình có FeI2 tham gia phản ứng