Tìm kiếm phương trình hóa học
Hãy nhập vào chất tham gia hoặc/và chất sản phẩm để bắt đầu tìm kiếm

Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2

Tất cả phương trình điều chế từ NaOH, FeI2 ra NaI, Fe(OH)2

Tổng hợp đầy đủ và chi tiết nhất cân bằng phương trình điều chế từ NaOH (natri hidroxit) , FeI2 (Sắt(II) iodua) ra NaI (natri iodua) , Fe(OH)2 (Sắt(II) hidroxit) . Đầy đủ trạng thái, máu sắc chất và tính số mol trong phản ứng hóa học.

2NaOH + FeI22NaI + Fe(OH)2

Điều kiện khác: trong môi trường N2

Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình NaOH + FeI2 => NaI + Fe(OH)2  

Thông tin thêm về phương trình hóa học

Phản ứng cho NaOH (natri hidroxit) tác dụng vói FeI2 (Sắt(II) iodua) tạo thành NaI (natri iodua)

Phương trình để tạo ra chất NaOH (natri hidroxit) (sodium hydroxide)

2H2O + 2Na → H2 + 2NaOH 2H2O + 2NaCl → Cl2 + H2 + 2NaOH Ca(OH)2 + NaHCO3 → CaCO3 + H2O + NaOH

Phương trình để tạo ra chất FeI2 (Sắt(II) iodua) (Iron(II) iodide; Ferrous iodide; Iron(II) diiodide)

Fe2(SO4)3 + 6KI → I2 + 3K2SO4 + 2FeI2 Fe2O3 + 6HI → 3H2O + I2 + 2FeI2 Fe + I2 → FeI2

Phương trình để tạo ra chất NaI (natri iodua) (sodium iodide)

C2H5OH + I2 + NaOH → H2O + NaI + HCOONa + CHI3 6HI + Na2SO3 → 3H2O + 2I2 + 2NaI + S I2 + 2Na2S2O3 → 2NaI + Na2S4O6

Phương trình để tạo ra chất Fe(OH)2 (Sắt(II) hidroxit) ()

FeCl2 + 2NaOH → 2NaCl + Fe(OH)2 2H2O + 2NH3 + FeSO4 → (NH4)2SO4 + Fe(OH)2 2NaOH + FeSO4 → Na2SO4 + Fe(OH)2