Tìm kiếm phương trình hóa học
Hãy nhập vào chất tham gia hoặc/và chất sản phẩm để bắt đầu tìm kiếm

Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2

12HNO3 + 5Mg = 6H2O + 5Mg(NO3)2 + N2 | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học

HNO3 | axit nitric | dung dịch + Mg | magie | rắn = H2O | nước | lỏng + Mg(NO3)2 | magie nitrat | rắn + N2 | nitơ | khí, Điều kiện


Cách viết phương trình đã cân bằng

12HNO3 + 5Mg6H2O + 5Mg(NO3)2 + N2
axit nitric magie nước magie nitrat nitơ
Axit nitric Magnesium nitrate
(dung dịch) (rắn) (lỏng) (rắn) (khí)
(không màu) (trắng bạc) (không màu) (trắng) (không màu)
Axit Muối
63 24 18 148 28
12 5 6 5 1 Hệ số
Nguyên - Phân tử khối (g/mol)
Số mol
Khối lượng (g)

Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan

☟☟☟

Thông tin chi tiết về phương trình 12HNO3 + 5Mg → 6H2O + 5Mg(NO3)2 + N2

12HNO3 + 5Mg → 6H2O + 5Mg(NO3)2 + N2 là Phản ứng oxi-hoá khử, HNO3 (axit nitric) phản ứng với Mg (magie) để tạo ra H2O (nước), Mg(NO3)2 (magie nitrat), N2 (nitơ) dười điều kiện phản ứng là Không có

Điều kiện phản ứng HNO3 (axit nitric) tác dụng Mg (magie) là gì ?

Không có

Làm cách nào để HNO3 (axit nitric) tác dụng Mg (magie) xảy ra phản ứng?

cho kim loại magie tác dụng với dung dịch axit nitric.

Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là HNO3 (axit nitric) tác dụng Mg (magie) và tạo ra chất H2O (nước), Mg(NO3)2 (magie nitrat), N2 (nitơ)

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 12HNO3 + 5Mg → 6H2O + 5Mg(NO3)2 + N2 là gì ?

Chất rắn màu trắng bạc Magie (Mg) tan dần và xuất hiện khí Nito (N2) làm sủi bọt khí.

Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng 12HNO3 + 5Mg → 6H2O + 5Mg(NO3)2 + N2

Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin

Phương Trình Điều Chế Từ HNO3 Ra H2O

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HNO3 (axit nitric) ra H2O (nước)

Xem tất cả phương trình điều chế từ HNO3 (axit nitric) ra H2O (nước)

Phương Trình Điều Chế Từ HNO3 Ra Mg(NO3)2

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HNO3 (axit nitric) ra Mg(NO3)2 (magie nitrat)

Xem tất cả phương trình điều chế từ HNO3 (axit nitric) ra Mg(NO3)2 (magie nitrat)

Phương Trình Điều Chế Từ HNO3 Ra N2

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HNO3 (axit nitric) ra N2 (nitơ)

Xem tất cả phương trình điều chế từ HNO3 (axit nitric) ra N2 (nitơ)

Phương Trình Điều Chế Từ Mg Ra H2O

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Mg (magie) ra H2O (nước)

Xem tất cả phương trình điều chế từ Mg (magie) ra H2O (nước)

Phương Trình Điều Chế Từ Mg Ra Mg(NO3)2

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Mg (magie) ra Mg(NO3)2 (magie nitrat)

Xem tất cả phương trình điều chế từ Mg (magie) ra Mg(NO3)2 (magie nitrat)

Phương Trình Điều Chế Từ Mg Ra N2

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Mg (magie) ra N2 (nitơ)

Xem tất cả phương trình điều chế từ Mg (magie) ra N2 (nitơ)


Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 12HNO3 + 5Mg → 6H2O + 5Mg(NO3)2 + N2

Phản ứng oxi-hoá khử là gì ?

Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.

Xem tất cả phương trình Phản ứng oxi-hoá khử


Câu hỏi bài tập trắc nghiệm và tư luận có sử dụng phương trình 12HNO3 + 5Mg → 6H2O + 5Mg(NO3)2 + N2

Click để xem tất cả câu hỏi có liên quan tới phương trình 12HNO3 + 5Mg → 6H2O + 5Mg(NO3)2 + N2

Câu 1. Kim loại thụ động

Dãy gồm các kim loại đều tác dụng được với dung dịch HCl nhưng không tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nguội là:


A. Cu, Pb, Ag.
B. Cu, Fe, Al.
C. Fe, Al, Cr.
D. Fe, Mg, Al.

Xem đáp án câu 1

Câu 2. Phản ứng hóa học

Thí nghiệm nào sau đây không xảy ra phản ứng hóa học?


A. Cho kim loại Fe vào dng dịch Fe2(SO4)3
B. Cho kim loại Zn vào dung dịch CuSO4.
C. Cho kim loại Ag vào dung dịch HCl
D. Cho kim loại Mg vào dung dịch HNO3

Xem đáp án câu 2

Câu 3. Bài toán hỗn hợp kim loại tác dụng với dung dịch HNO3

Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp Mg, Al, Fe và Cu trong dung dịch HNO3 (loãng dư) thu được dung dịch X. Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch X được kết tủa Y. Nung kết tủa Y đến khi phản ứng nhiệt phân kết thúc thu được tối đa bao nhiêu oxit


A. 3
B. 2
C. 1
D. 4

Xem đáp án câu 3

Báo lỗi cân bằng

Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé

Click vào đây để báo lỗi

Đánh giá

12HNO3 + 5Mg → 6H2O + 5Mg(NO3)2 + N2 | , Phản ứng oxi-hoá khử

Tổng số sao của bài viết là: 5 trong 1 đánh giá
Xếp hạng: 5.0 / 5 sao

Xác nhận nội dung

Hãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!