Tìm kiếm phương trình hóa học
Hãy nhập vào chất tham gia hoặc/và chất sản phẩm để bắt đầu tìm kiếm

Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2

Tất cả phương trình điều chế từ Fe2O3.nH2O ra H2O, FeO(OH)

Tổng hợp đầy đủ và chi tiết nhất cân bằng phương trình điều chế từ Fe2O3.nH2O (Sắt(III) oxit ngậm nước) ra H2O (nước) , FeO(OH) (Goethit) . Đầy đủ trạng thái, máu sắc chất và tính số mol trong phản ứng hóa học.

Thông tin thêm về phương trình hóa học

tạo thành H2O (nước)

Phương trình để tạo ra chất Fe2O3.nH2O (Sắt(III) oxit ngậm nước) (Hydrated ferric oxide)

4Fe + 2nH2O + 3O2 → 2Fe2O3.nH2O

Phương trình để tạo ra chất H2O (nước) (water)

H2SO4 + Na2SO3 → H2O + Na2SO4 + SO2 10FeO + 18H2SO4 + 2KMnO4 → 5Fe2(SO4)3 + 18H2O + 2MnSO4 + K2SO4 2NH3 + 3PbO → 3H2O + N2 + 3Pb

Phương trình để tạo ra chất FeO(OH) (Goethit) (Goethite; Iron(III) hydroxide oxide; Iron(III) hydoxideoxide)

3Cr(OH)2 + 4K2FeO4 → 2KOH + 3K2CrO4 + 4FeO(OH) H2O + 3K2CO3 + 2FeBr3 → 6KBr + 3CO2 + 2FeO(OH) O2 + 4Fe(OH)2 → 2H2O + 4FeO(OH)