Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | |||
H4P2O7 | → | H2O | + | 2HPO3 | |
axit điphotphoric | nước | Axit meta-phosphoric | |||
Diphosphoric acid | Metaphosphoric acid | ||||
(dung dịch) | (lỏng) | (dung dịch) | |||
(không màu) | |||||
Axit | Axit | ||||
178 | 18 | 80 | |||
1 | 1 | 2 | Hệ số | ||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||
Số mol | |||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
H4P2O7 → H2O + 2HPO3 là Phản ứng oxi-hoá khử, H4P2O7 (axit điphotphoric) để tạo ra H2O (nước), HPO3 (Axit meta-phosphoric) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: 300°C Áp suất: chân không
Nhiệt độ: 300°C Áp suất: chân không
Chúng mình không thông tin về làm thế nào để H4P2O7 (axit điphotphoric) và tạo ra chất H2O (nước) phản ứng với HPO3 (Axit meta-phosphoric).
Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là H4P2O7 (axit điphotphoric) và tạo ra chất H2O (nước), HPO3 (Axit meta-phosphoric)
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm H2O (nước) (trạng thái: lỏng) (màu sắc: không màu), HPO3 (Axit meta-phosphoric) (trạng thái: dung dịch), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia H4P2O7 (axit điphotphoric) (trạng thái: dung dịch), biến mất.
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H4P2O7 (axit điphotphoric) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H4P2O7 (axit điphotphoric) ra H2O (nước)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H4P2O7 (axit điphotphoric) ra HPO3 (Axit meta-phosphoric)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H4P2O7 (axit điphotphoric) ra HPO3 (Axit meta-phosphoric)Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.
Xem tất cả phương trình Phản ứng oxi-hoá khử
Xem tất cả phương trình Phản ứng nhiệt phân
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
()
2H3PO4 → H2O + H4P2O7 P2O5 + 4H3PO4 → 3H4P2O7 P4O10 + 8H3PO4 → 6H4P2O7 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra H4P2O7(water)
2H2O + 2Na → H2 + 2NaOH 3H2O + P2O5 → 2H3PO4 2H2O + 2KMnO4 + 5SO2 → 2H2SO4 + 2MnSO4 + K2SO4 Tổng hợp tất cả phương trình có H2O tham gia phản ứng(metaphosphoric acid)
H2O + HPO3 → H3PO4 NaOH + HPO3 → H2O + NaPO3 NaOH + HPO3 → H2O + Na3PO4 Tổng hợp tất cả phương trình có HPO3 tham gia phản ứng